Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Västerås? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Västerås.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Västerås thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 28%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 9,5%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Västerås, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 6,9%.
Khách sạn có đắt không tại Västerås? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Västerås?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫1.91M (SEK 827). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.88M (SEK 815) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.95M (SEK 846) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Västerås không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Västerås là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Västerås?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 288 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 225 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.9 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 358 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Västerås, bao gồm cả Bia, hành tây, Trứng, nước đóng chai, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Västerås trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫3.69M (₫2.31M - ₫5.77M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫594K (₫461K - ₫808K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.88M (₫1.15M - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫69.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.2M (₫16.2M - ₫24.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫32.1M (₫18M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫57.7K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫196K (₫185K - ₫208K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.9K (₫46.1K - ₫57.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫65.4K (₫46.1K - ₫80.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫56.5K (₫55.4K - ₫57.7K)
32% hơn nước Mỹ
Rượu
₫254K (₫185K - ₫358K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫288K (₫254K - ₫321K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫179K (₫162K - ₫346K)
17% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫105K (₫57.7K - ₫150K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.1K
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫225K (₫208K - ₫242K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.4K (₫34.6K - ₫46.1K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Västerås
Giá Trong Nhà Hàng Västerås
Chi Phí Sinh Hoạt Västerås
Chi Phí Giải Trí Västerås
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫32.1M (₫18M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫225K (₫208K - ₫242K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫56.5K (₫55.4K - ₫57.7K)
32% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.2M (₫16.2M - ₫24.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫196K (₫185K - ₫208K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫105K (₫57.7K - ₫150K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ