Giá cả tại Umeå

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Umeå? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Umeå.

Umeå thay đổi giá cả hikersbay.com
Umeå Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Umeå là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Umeå cao hơn so với nước Mỹ không? Umeå - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Umeå: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Umeå nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 25%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Umeå thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 15%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Umeå? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Umeå?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.2M (SEK 953). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.41M (SEK 1.05K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.46M (SEK 1.07K) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Umeå? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Umeå không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Umeå, chẳng hạn như: Pho mát, Bia, ức gà, bia nước ngoài, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Umeå không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Umeå là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Umeå?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 311 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 254 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.08 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 369 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 80.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Umeå, bao gồm cả Pho mát, Bia, ức gà, bia nước ngoài, or hành tây


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Umeå không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Umeå

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Umeå

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Umeå

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Umeå

Umeå - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.45M (₫923K - ₫1.96M)

Phí

₫1.45M (₫923K - ₫1.96M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫576K (₫461K - ₫692K)

Internet

₫576K (₫461K - ₫692K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.31M (₫1.85M - ₫2.77M)

quần Jean

₫2.31M (₫1.85M - ₫2.77M)
73% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫67M

thu nhập trung bình

₫67M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.8M (₫11.5M - ₫16.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.8M (₫11.5M - ₫16.2M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫19.1M (₫15.7M - ₫20.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.1M (₫15.7M - ₫20.8M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫71.5K (₫42.5K - ₫138K)

bánh mì

₫71.5K (₫42.5K - ₫138K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫246K (₫208K - ₫323K)

Pho mát

₫246K (₫208K - ₫323K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫108K (₫104K - ₫115K)

Gạo

₫108K (₫104K - ₫115K)
Giá cả ở 7,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫117K (₫41.5K - ₫162K)

cà chua

₫117K (₫41.5K - ₫162K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫43.8K (₫41.5K - ₫46.1K)

Chuối

₫43.8K (₫41.5K - ₫46.1K)
2,6% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫231K (₫208K - ₫288K)

Rượu

₫231K (₫208K - ₫288K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫311K (₫208K - ₫392K)

nhà hàng rẻ

₫311K (₫208K - ₫392K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫185K (₫162K - ₫196K)

bia địa phương

₫185K (₫162K - ₫196K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫89.4K (₫39.2K - ₫138K)

Cà phê

₫89.4K (₫39.2K - ₫138K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫75K (₫46.1K - ₫104K)

chai nước

₫75K (₫46.1K - ₫104K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫254K (₫231K - ₫277K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫254K (₫231K - ₫277K)
Giá cả ở 7,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫80.8K (₫57.7K - ₫104K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫80.8K (₫57.7K - ₫104K)
28% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Umeå

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.4K (SEK 16.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫71.5K (SEK 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫98.3K (SEK 43)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫246K (SEK 107)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫47.3K (SEK 21)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫231K (SEK 100)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫55.4K (SEK 24)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫50.8K (SEK 22)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫159K (SEK 69)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫238K (SEK 103)
  11. Táo (1kg) ₫63.4K (SEK 28)
  12. Cam (1kg) ₫67.7K (SEK 29)
  13. Khoai tây (1kg) ₫32.3K (SEK 14)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫51.9K (SEK 23)
  15. Một kg gạo trắng ₫108K (SEK 47)
  16. Cà chua (1kg) ₫117K (SEK 51)
  17. Chuối (1kg) ₫43.8K (SEK 19)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.8K (SEK 17.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫374K (SEK 162)

Giá Trong Nhà Hàng Umeå

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫311K (SEK 135)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.08M (SEK 900)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫254K (SEK 110)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫185K (SEK 80)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫167K (SEK 73)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫80.8K (SEK 35)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫75K (SEK 33)
  8. Cà phê cappuccino ₫89.4K (SEK 39)

Chi Phí Sinh Hoạt Umeå

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫66.9K (SEK 29)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.07M (SEK 465)
  3. Xăng (1 lít) ₫43.8K (SEK 19)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫703M (SEK 305K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.8M (SEK 6K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.1M (SEK 4.8K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23.1M (SEK 10K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫19.1M (SEK 8.27K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.45M (SEK 628)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫576K (SEK 250)
  11. numb_34 ₫690K (SEK 299)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.31M (SEK 1K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫653K (SEK 283)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.19M (SEK 950)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.11M (SEK 1.35K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫745M (SEK 323K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.88M (SEK 815)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫94M (SEK 40.7K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫60.8M (SEK 26.3K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫67M (SEK 29.1K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,8%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫115K (SEK 50)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫94.6K (SEK 41)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.84M (SEK 800)

Umeå chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Umeå Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Umeå

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.05M (SEK 457)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫669K (SEK 290)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫346K (SEK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫576K (₫461K - ₫692K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫108K (₫104K - ₫115K)
Giá cả ở 7.3% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫71.5K (₫42.5K - ₫138K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫311K (₫208K - ₫392K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫117K (₫41.5K - ₫162K)
Giá cả ở 6.3% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.31M (₫1.85M - ₫2.77M)
73% hơn nước Mỹ