Giá cả tại Oskarshamn

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Oskarshamn? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Oskarshamn.

Oskarshamn thay đổi giá cả hikersbay.com
Oskarshamn Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Oskarshamn là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Oskarshamn có cao hơn so với nước Mỹ không? Oskarshamn - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Oskarshamn: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0431 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,431 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Oskarshamn thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 28%. Chi phí sinh hoạt ở Oskarshamn thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 26%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Oskarshamn? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Oskarshamn?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.48M (SEK 1.07K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.43M (SEK 615). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.88M (SEK 811) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.83M (SEK 1.22K) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Oskarshamn? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Oskarshamn không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Oskarshamn, chẳng hạn như: bia nước ngoài, cà chua, Thuốc lá, Thịt bò, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Oskarshamn không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Oskarshamn là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Oskarshamn?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 290 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 222 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.28 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 325 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Oskarshamn, bao gồm cả bia nước ngoài, cà chua, Thuốc lá, Thịt bò, or Khoai tây


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Oskarshamn trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Oskarshamn

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Oskarshamn

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Oskarshamn

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Oskarshamn

Oskarshamn - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.27M (₫1.52M - ₫6.27M)

Phí

₫3.27M (₫1.52M - ₫6.27M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫799K (₫581K - ₫1.16M)

Internet

₫799K (₫581K - ₫1.16M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.1M (₫1.16M - ₫2.79M)

quần Jean

₫2.1M (₫1.16M - ₫2.79M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫69K (₫51.1K - ₫92.9K)

bánh mì

₫69K (₫51.1K - ₫92.9K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫280K (₫163K - ₫441K)

Pho mát

₫280K (₫163K - ₫441K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫78.6K (₫46.5K - ₫130K)

Gạo

₫78.6K (₫46.5K - ₫130K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫106K (₫34.8K - ₫163K)

cà chua

₫106K (₫34.8K - ₫163K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫60.5K (₫46.5K - ₫69.7K)

Chuối

₫60.5K (₫46.5K - ₫69.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫279K (₫163K - ₫348K)

Rượu

₫279K (₫163K - ₫348K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫290K (₫232K - ₫465K)

nhà hàng rẻ

₫290K (₫232K - ₫465K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫163K (₫116K - ₫209K)

bia địa phương

₫163K (₫116K - ₫209K)
6,5% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫98.6K (₫58.1K - ₫139K)

Cà phê

₫98.6K (₫58.1K - ₫139K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫55K (₫46.5K - ₫69.7K)

chai nước

₫55K (₫46.5K - ₫69.7K)
5% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫222K (₫209K - ₫232K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫222K (₫209K - ₫232K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫59.4K (₫34.8K - ₫81.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59.4K (₫34.8K - ₫81.3K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Oskarshamn

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫39.4K (SEK 17)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫69K (SEK 30)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.2K (SEK 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫280K (SEK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫32.2K (SEK 13.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫279K (SEK 120)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.7K (SEK 21)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫54.7K (SEK 24)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫165K (SEK 71)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫301K (SEK 130)
  11. Táo (1kg) ₫67.7K (SEK 29)
  12. Cam (1kg) ₫66.3K (SEK 29)
  13. Khoai tây (1kg) ₫35.3K (SEK 15.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫60.7K (SEK 26)
  15. Một kg gạo trắng ₫78.6K (SEK 34)
  16. Cà chua (1kg) ₫106K (SEK 46)
  17. Chuối (1kg) ₫60.5K (SEK 26)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.9K (SEK 17.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫371K (SEK 160)

Giá Trong Nhà Hàng Oskarshamn

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫290K (SEK 125)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.28M (SEK 550)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫222K (SEK 96)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫163K (SEK 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫186K (SEK 80)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫59.4K (SEK 26)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫55K (SEK 24)
  8. Cà phê cappuccino ₫98.6K (SEK 42)

Chi Phí Sinh Hoạt Oskarshamn

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.42M (SEK 1.04K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.38M (SEK 1.46K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫759M (SEK 327K)
  4. Xăng (1 lít) ₫45.4K (SEK 19.6)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫718M (SEK 309K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.27M (SEK 1.41K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.78M (SEK 1.2K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫799K (SEK 344)
  9. numb_34 ₫606K (SEK 261)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫87.4M (SEK 37.6K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫144K (SEK 62)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫41.4K (SEK 17.8)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.37M (SEK 590)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.1M (SEK 903)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫929K (SEK 400)

Chi Phí Giải Trí Oskarshamn

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫366K (SEK 158)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫3.27M (₫1.52M - ₫6.27M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.1M (₫1.16M - ₫2.79M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Internet

₫799K (₫581K - ₫1.16M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫106K (₫34.8K - ₫163K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59.4K (₫34.8K - ₫81.3K)
Giá cả ở 6.1% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫60.5K (₫46.5K - ₫69.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ