Giá cả tại Mölndal

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mölndal? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mölndal.

Mölndal thay đổi giá cả hikersbay.com
Mölndal Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Mölndal là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Mölndal có cao hơn so với nước Mỹ không? Mölndal - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Mölndal: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Mölndal thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 21%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Mölndal thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.

Khách sạn có đắt không tại Mölndal? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mölndal?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.51M (SEK 1.09K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫649K (SEK 281) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.38M (SEK 598). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.4M (SEK 605). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.01M (SEK 869) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.41M (SEK 1.48K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.77M (SEK 2.07K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Mölndal? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Mölndal không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Mölndal, chẳng hạn như: bánh mì, Sữa, nước đóng chai, Gạo, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mölndal không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mölndal là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mölndal?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 277 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 220 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.62 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 323 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mölndal, bao gồm cả bánh mì, Sữa, nước đóng chai, Gạo, or Thuốc lá


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mölndal trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Mölndal

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Mölndal

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Mölndal

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Mölndal

Mölndal - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.64M (₫981K - ₫6.23M)

Phí

₫1.64M (₫981K - ₫6.23M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫519K (₫461K - ₫1.15M)

Internet

₫519K (₫461K - ₫1.15M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.08M (₫1.15M - ₫2.77M)

quần Jean

₫2.08M (₫1.15M - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫23.5M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫34.6K (₫34.6K - ₫92.3K)

bánh mì

₫34.6K (₫34.6K - ₫92.3K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫157K (₫106K - ₫438K)

Pho mát

₫157K (₫106K - ₫438K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫72.7K (₫43.8K - ₫129K)

Gạo

₫72.7K (₫43.8K - ₫129K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫106K (₫34.6K - ₫162K)

cà chua

₫106K (₫34.6K - ₫162K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫56.5K (₫46.1K - ₫69.2K)

Chuối

₫56.5K (₫46.1K - ₫69.2K)
32% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫231K (₫162K - ₫346K)

Rượu

₫231K (₫162K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫277K (₫231K - ₫461K)

nhà hàng rẻ

₫277K (₫231K - ₫461K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫162K (₫115K - ₫208K)

bia địa phương

₫162K (₫115K - ₫208K)
5,7% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫98K (₫57.7K - ₫162K)

Cà phê

₫98K (₫57.7K - ₫162K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫23.1K (₫23.1K - ₫69.2K)

chai nước

₫23.1K (₫23.1K - ₫69.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫220K (₫208K - ₫254K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫220K (₫208K - ₫254K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫59K (₫34.6K - ₫92.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59K (₫34.6K - ₫92.3K)
Giá cả ở 6,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Mölndal

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫26.5K (SEK 11.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫34.6K (SEK 15)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫83.1K (SEK 36)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫157K (SEK 68)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫27.1K (SEK 11.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫231K (SEK 100)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫46.1K (SEK 20)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫54.4K (SEK 24)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫164K (SEK 71)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫208K (SEK 90)
  11. Táo (1kg) ₫67.3K (SEK 29)
  12. Cam (1kg) ₫65.8K (SEK 29)
  13. Khoai tây (1kg) ₫35.1K (SEK 15.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫42.7K (SEK 18.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫72.7K (SEK 32)
  16. Cà chua (1kg) ₫106K (SEK 46)
  17. Chuối (1kg) ₫56.5K (SEK 25)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.7K (SEK 17.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫346K (SEK 150)

Giá Trong Nhà Hàng Mölndal

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫277K (SEK 120)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.62M (SEK 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫220K (SEK 96)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫162K (SEK 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫138K (SEK 60)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫59K (SEK 26)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫23.1K (SEK 10)
  8. Cà phê cappuccino ₫98K (SEK 42)

Chi Phí Sinh Hoạt Mölndal

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫83.1K (SEK 36)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.91M (SEK 828)
  3. Xăng (1 lít) ₫45.1K (SEK 19.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫713M (SEK 309K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23.5M (SEK 10.2K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.4M (SEK 7.1K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.64M (SEK 713)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫519K (SEK 225)
  9. numb_34 ₫231K (SEK 100)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.08M (SEK 903)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫923K (SEK 400)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.62M (SEK 700)
  13. 1 đôi giày da nam ₫3.36M (SEK 1.46K)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫754M (SEK 327K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.76M (SEK 1.2K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫115M (SEK 50K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫86.8M (SEK 37.6K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫92.3M (SEK 40K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫143K (SEK 62)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫41.1K (SEK 17.8)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.36M (SEK 590)

Chi Phí Giải Trí Mölndal

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫845K (SEK 366)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫652K (SEK 283)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫363K (SEK 158)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫1.64M (₫981K - ₫6.23M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59K (₫34.6K - ₫92.3K)
Giá cả ở 6.8% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫98K (₫57.7K - ₫162K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫157K (₫106K - ₫438K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫56.5K (₫46.1K - ₫69.2K)
32% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫277K (₫231K - ₫461K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ