Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lulea? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lulea.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0431 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,431 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Lulea thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 27%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 7,5%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Lulea, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 42%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Lulea so với nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Lulea? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lulea?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.39M (SEK 1.03K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.83M (SEK 790). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.15M (SEK 925) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.2M (SEK 949) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lulea không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lulea là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lulea?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 279 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 261 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.86 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 372 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lulea, bao gồm cả Thuốc lá, cam, Gạo, cà chua, or bia nước ngoài
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Lulea trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫4.3M (₫3.95M - ₫4.65M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫465K (₫465K - ₫465K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.32M (₫1.86M - ₫2.79M)
74% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫85.2M
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18M (₫15.1M - ₫22.1M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫23.4M (₫19.7M - ₫27.9M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫64.3K (₫53.4K - ₫69.7K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫270K (₫230K - ₫302K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫83.6K (₫81.3K - ₫85.9K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫96K (₫90.6K - ₫105K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58.8K (₫46.5K - ₫65K)
38% hơn nước Mỹ
Rượu
₫242K (₫186K - ₫348K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫279K (₫197K - ₫360K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫186K (₫116K - ₫221K)
22% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫46.5K - ₫135K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫51.9K (₫27.9K - ₫92.9K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫261K (₫255K - ₫267K)
Giá cả ở 4,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.8K (₫34.8K - ₫92.9K)
4,1% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Lulea
Giá Trong Nhà Hàng Lulea
Chi Phí Sinh Hoạt Lulea
Chi Phí Giải Trí Lulea
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
bánh mì
₫64.3K (₫53.4K - ₫69.7K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.3M (₫3.95M - ₫4.65M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫85.2M
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫83.6K (₫81.3K - ₫85.9K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫242K (₫186K - ₫348K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.8K (₫34.8K - ₫92.9K)
4.1% hơn nước Mỹ