Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lidingo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lidingo.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Lidingo so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 10%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Lidingo thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 46%.
Khách sạn có đắt không tại Lidingo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lidingo?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.61M (SEK 1.13K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.02M (SEK 441) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫801K (SEK 347). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.27M (SEK 549). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.47M (SEK 1.07K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.88M (SEK 1.25K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.07M (SEK 2.63K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lidingo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lidingo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lidingo?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 288 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 225 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.9 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 358 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lidingo, bao gồm cả bia nước ngoài, nước đóng chai, Sữa, Thuốc lá, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Lidingo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫3.69M (₫2.31M - ₫5.77M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫594K (₫461K - ₫808K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.88M (₫1.15M - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫57.7K (₫57.7K - ₫57.7K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫196K (₫185K - ₫208K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.9K (₫46.1K - ₫57.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫65.4K (₫46.1K - ₫80.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫56.5K (₫55.4K - ₫57.7K)
32% hơn nước Mỹ
Rượu
₫254K (₫185K - ₫358K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫288K (₫254K - ₫321K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫179K (₫162K - ₫346K)
17% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫105K (₫57.7K - ₫150K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.1K (₫46.1K - ₫46.1K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫225K (₫208K - ₫242K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.4K (₫34.6K - ₫46.1K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Lidingo
Giá Trong Nhà Hàng Lidingo
Chi Phí Sinh Hoạt Lidingo
Chi Phí Giải Trí Lidingo
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
nhà hàng rẻ
₫288K (₫254K - ₫321K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.88M (₫1.15M - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
chai nước
₫46.1K (₫46.1K - ₫46.1K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.9K (₫46.1K - ₫57.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.4K (₫34.6K - ₫46.1K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫594K (₫461K - ₫808K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ