Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Horred? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Horred.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Horred thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 16%. Chi phí sinh hoạt ở Horred thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 23%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 5,3%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Horred không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Horred là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Horred?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 283 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 277 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 369 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 58.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Horred, bao gồm cả cam, Gạo, Táo, Pho mát, or Thuốc lá
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Horred trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫2.5M (₫1.4M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫839K (₫577K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫1.38M - ₫2.54M)
65% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫105M
Giá cả ở 9,7% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫66.7K (₫40.4K - ₫104K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫278K (₫184K - ₫408K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫82K (₫46.1K - ₫104K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫110K (₫69.2K - ₫147K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫69.5K (₫57.7K - ₫80.7K)
63% hơn nước Mỹ
Rượu
₫253K (₫208K - ₫346K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫283K (₫231K - ₫346K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫184K (₫94.6K - ₫231K)
21% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫106K (₫69.2K - ₫138K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫42.7K (₫34.6K - ₫69.2K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫277K (₫231K - ₫277K)
1,3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫58.4K (₫41.5K - ₫92.2K)
Giá cả ở 7,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Horred
Giá Trong Nhà Hàng Horred
Chi Phí Sinh Hoạt Horred
Chi Phí Giải Trí Horred
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
bánh mì
₫66.7K (₫40.4K - ₫104K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫69.5K (₫57.7K - ₫80.7K)
63% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫58.4K (₫41.5K - ₫92.2K)
Giá cả ở 7.5% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.5M (₫1.4M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫105M
Giá cả ở 9.7% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫278K (₫184K - ₫408K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ