Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Falkenberg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Falkenberg.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Tại Falkenberg nó đắt hơn nhiều so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 860%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 770%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Falkenberg xung quanh 780%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 1.100%.
Khách sạn có đắt không tại Falkenberg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Falkenberg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫3.03M (SEK 1.32K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.05M (€40). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.43M (€54) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.62M (€136) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Falkenberg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Falkenberg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Falkenberg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 2.12 million Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 3.19 million Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 18.6 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 3.19 million Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 673 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Falkenberg, bao gồm cả Pho mát, Thịt bò, bánh mì, hành tây, or Thuốc lá
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Falkenberg trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫28.8M (₫16.1M - ₫45.1M)
450% hơn nước Mỹ
Internet
₫9.66M (₫6.64M - ₫13.2M)
430% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫25.4M (₫15.9M - ₫29.2M)
1.800% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫768K (₫465K - ₫1.19M)
750% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫3.2M (₫2.12M - ₫4.7M)
880% hơn nước Mỹ
Gạo
₫944K (₫531K - ₫1.19M)
710% hơn nước Mỹ
cà chua
₫1.27M (₫796K - ₫1.7M)
910% hơn nước Mỹ
Chuối
₫800K (₫664K - ₫929K)
1.800% hơn nước Mỹ
Rượu
₫2.91M (₫2.39M - ₫3.98M)
660% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫2.12M (₫2.12M - ₫3.98M)
320% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫1.59M (₫1.09M - ₫2.65M)
940% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫929K (₫796K - ₫1.59M)
620% hơn nước Mỹ
chai nước
₫491K (₫398K - ₫796K)
840% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫3.19M (₫2.65M - ₫3.19M)
1.100% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫673K (₫478K - ₫1.06M)
960% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Falkenberg
Giá Trong Nhà Hàng Falkenberg
Chi Phí Sinh Hoạt Falkenberg
Chi Phí Giải Trí Falkenberg
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
cà chua
₫110K (₫69.2K - ₫147K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.5M (₫1.4M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫94.6K - ₫231K)
Giá cả ở 9.4% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫82K (₫46.1K - ₫104K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫185K (₫185K - ₫346K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫1.38M - ₫2.54M)
65% hơn nước Mỹ