Giá cả tại Borås

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Borås? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Borås.

Borås thay đổi giá cả hikersbay.com
Borås Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Borås là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Borås cao hơn so với nước Mỹ không? Borås - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Borås: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Borås nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 24%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 25%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Borås thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 46%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 26%.

Khách sạn có đắt không tại Borås? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Borås?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫1.93M (SEK 835). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.94M (SEK 842) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.97M (SEK 854) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.63M (SEK 2.87K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Borås? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Borås không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Borås, chẳng hạn như: cà chua, Bia, Rượu, Táo, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Borås không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Borås là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Borås?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 254 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 205 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.5 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 346 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 35.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Borås, bao gồm cả cà chua, Bia, Rượu, Táo, or hành tây


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Borås không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Borås

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Borås

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Borås

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Borås

Borås - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.99M (₫1.47M - ₫2.17M)

Phí

₫1.99M (₫1.47M - ₫2.17M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫484K (₫436K - ₫1.15M)

Internet

₫484K (₫436K - ₫1.15M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.19M (₫1.84M - ₫2.31M)

quần Jean

₫2.19M (₫1.84M - ₫2.31M)
64% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫52.8M

thu nhập trung bình

₫52.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫66.7K (₫40.4K - ₫104K)

bánh mì

₫66.7K (₫40.4K - ₫104K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫278K (₫184K - ₫408K)

Pho mát

₫278K (₫184K - ₫408K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫69.2K (₫46.1K - ₫104K)

Gạo

₫69.2K (₫46.1K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫80.7K (₫69.2K - ₫147K)

cà chua

₫80.7K (₫69.2K - ₫147K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫63.4K (₫50.7K - ₫80.7K)

Chuối

₫63.4K (₫50.7K - ₫80.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫218K (₫173K - ₫228K)

Rượu

₫218K (₫173K - ₫228K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫254K (₫231K - ₫346K)

nhà hàng rẻ

₫254K (₫231K - ₫346K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫173K (₫94.6K - ₫231K)

bia địa phương

₫173K (₫94.6K - ₫231K)
13% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫94K (₫69.2K - ₫138K)

Cà phê

₫94K (₫69.2K - ₫138K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫34.6K (₫34.6K - ₫69.2K)

chai nước

₫34.6K (₫34.6K - ₫69.2K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫205K (₫205K - ₫277K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫205K (₫205K - ₫277K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫35.7K (₫31.1K - ₫92.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫35.7K (₫31.1K - ₫92.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Borås

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40.9K (SEK 17.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫66.7K (SEK 29)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫104K (SEK 45)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫278K (SEK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.6K (SEK 15)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫218K (SEK 95)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫61K (SEK 26)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫36.6K (SEK 15.9)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫173K (SEK 75)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫265K (SEK 115)
  11. Táo (1kg) ₫59.3K (SEK 26)
  12. Cam (1kg) ₫60K (SEK 26)
  13. Khoai tây (1kg) ₫34.6K (SEK 15)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫33.3K (SEK 14.4)
  15. Một kg gạo trắng ₫69.2K (SEK 30)
  16. Cà chua (1kg) ₫80.7K (SEK 35)
  17. Chuối (1kg) ₫63.4K (SEK 28)
  18. Hành tây (1kg) ₫34.6K (SEK 15)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫430K (SEK 186)

Giá Trong Nhà Hàng Borås

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫254K (SEK 110)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.5M (SEK 650)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫205K (SEK 89)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫173K (SEK 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫161K (SEK 70)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫35.7K (SEK 15.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫34.6K (SEK 15)
  8. Cà phê cappuccino ₫94K (SEK 41)

Chi Phí Sinh Hoạt Borås

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫78.4K (SEK 34)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.6M (SEK 695)
  3. Xăng (1 lít) ₫45.9K (SEK 19.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫553M (SEK 240K)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.99M (SEK 864)
  6. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫484K (SEK 210)
  7. numb_34 ₫664K (SEK 288)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.19M (SEK 949)
  9. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫888K (SEK 385)
  10. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.16M (SEK 938)
  11. 1 đôi giày da nam ₫2.44M (SEK 1.06K)
  12. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫527M (SEK 228K)
  13. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.46M (SEK 1.5K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫76.4M (SEK 33.1K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫34.6M (SEK 15K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫52.4M (SEK 22.7K)
  17. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫52.8M (SEK 22.9K)
  18. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,8%
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫127K (SEK 55)
  20. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫46.1K (SEK 20)
  21. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.38M (SEK 600)

Borås chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Borås Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Borås

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫777K (SEK 337)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫457K (SEK 198)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫346K (SEK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫218K (₫173K - ₫228K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫484K (₫436K - ₫1.15M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫254K (₫231K - ₫346K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫205K (₫205K - ₫277K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫66.7K (₫40.4K - ₫104K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫69.2K (₫46.1K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ