Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Los? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Los.
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Los nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 37%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Los thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Los không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Los là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Los?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 358 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 172 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.31 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 165 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 39.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Los, bao gồm cả Rượu, Gạo, cam, cà chua, or Sữa
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Los không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫5.48M (₫3.03M - ₫11M)
5,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫826K (₫688K - ₫964K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.26M (₫551K - ₫3.3M)
70% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫41.3M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.4K (₫22K - ₫55.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫317K (₫193K - ₫496K)
Giá cả ở 2,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.6K (₫33K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫50.6K (₫33K - ₫79.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫47.2K (₫39.9K - ₫82.6K)
11% hơn nước Mỹ
Rượu
₫165K (₫110K - ₫413K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫358K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫68.8K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫94.2K (₫52.3K - ₫138K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.8K (₫13.8K - ₫27.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫172K (₫151K - ₫275K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫39.9K (₫27.5K - ₫82.6K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Los
Giá Trong Nhà Hàng Los
Chi Phí Sinh Hoạt Los
Chi Phí Giải Trí Los
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
bánh mì
₫33.4K (₫22K - ₫55.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫826K (₫688K - ₫964K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫41.3M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫68.8K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.26M (₫551K - ₫3.3M)
70% hơn nước Mỹ
Rượu
₫165K (₫110K - ₫413K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo