Giá cả tại Kos. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Kos?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Kos? Kos - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Kos: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Kos: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Kos thấp hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 41%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kos, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 34%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,2%.

Khách sạn có đắt không tại Kos? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kos?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.76M (€66). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.09M (€41). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.47M (€55) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.21M (€82) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.23M (€158)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kos? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kos không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kos, chẳng hạn như: Trứng, bánh mì, Thịt bò, hành tây, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kos không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kos là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kos?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 603 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 282 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.74 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 241 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kos, bao gồm cả Trứng, bánh mì, Thịt bò, hành tây, or Rượu


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kos trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kos

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kos

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kos

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kos

Kos - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.47M (₫2.95M - ₫6.84M)

Phí

₫4.47M (₫2.95M - ₫6.84M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫804K

Internet

₫804K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.14M (₫938K - ₫2.82M)

quần Jean

₫2.14M (₫938K - ₫2.82M)
61% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫21.4M

thu nhập trung bình

₫21.4M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.8M (₫13.4M - ₫14.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.8M (₫13.4M - ₫14.1M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17.4M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.4M
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫38.9K (₫37.5K - ₫40.2K)

bánh mì

₫38.9K (₫37.5K - ₫40.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫268K

Pho mát

₫268K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫40.2K

Gạo

₫40.2K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫26.8K

cà chua

₫26.8K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫49.6K (₫45.6K - ₫53.6K)

Chuối

₫49.6K (₫45.6K - ₫53.6K)
16% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫161K

Rượu

₫161K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫603K (₫402K - ₫804K)

nhà hàng rẻ

₫603K (₫402K - ₫804K)
19% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫121K (₫107K - ₫161K)

bia địa phương

₫121K (₫107K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫116K (₫93.8K - ₫134K)

Cà phê

₫116K (₫93.8K - ₫134K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫33.5K (₫13.4K - ₫53.6K)

chai nước

₫33.5K (₫13.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫282K (₫268K - ₫295K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫282K (₫268K - ₫295K)
3% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫76K (₫67K - ₫80.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76K (₫67K - ₫80.4K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kos

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫53.6K (€2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫38.9K (€1.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.5K (€3.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫268K (€10)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫33.5K (€1.2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫161K (€6)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫53.6K (€2)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫102K (€3.8)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫214K (€8)
  10. Táo (1kg) ₫46.9K (€1.7)
  11. Cam (1kg) ₫26.8K (€1)
  12. Khoai tây (1kg) ₫26.8K (€1)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.4K (€0.8)
  14. Một kg gạo trắng ₫40.2K (€1.5)
  15. Cà chua (1kg) ₫26.8K (€1)
  16. Chuối (1kg) ₫49.6K (€1.8)
  17. Hành tây (1kg) ₫26.8K (€1)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫322K (€12)
  19. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫51.8K (€1.9)

Giá Trong Nhà Hàng Kos

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫603K (€22)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.74M (€65)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫282K (€10.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫121K (€4.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫174K (€6.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫76K (€2.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫33.5K (€1.2)
  8. Cà phê cappuccino ₫116K (€4.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Kos

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫53.6K (€2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫938K (€35)
  3. Xăng (1 lít) ₫57K (€2.1)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.8M (€513)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.1M (€450)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.4M (€800)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.4M (€650)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫804K (€30)
  9. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫21.4M (€800)
  10. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,3%
  11. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫80.4K (€3)
  12. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫802M (€29.9K)
  13. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.47M (€167)
  14. numb_34 ₫493K (€18.4)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.14M (€80)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫938K (€35)
  17. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.01M (€75)
  18. 1 đôi giày da nam ₫2.76M (€103)
  19. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫71.2M (€2.66K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫59.1M (€2.2K)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫26.8K (€1)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫268K (€10)
  23. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫608M (€22.7K)
  24. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.38M (€350)
  25. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫96.5M (€3.6K)

Chi Phí Giải Trí Kos

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.07M (€40)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫322K (€12)
  3. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫580K (€22)