Giá cả tại Hy Lạp

Giá siêu thị ở Hy Lạp là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hy Lạp có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Hy Lạp và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Hy Lạp: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 3 hours ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.



Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Hy Lạp là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Hy Lạp là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Hy Lạp

Giá: Kérkyra   Crete   Zakynthos   Kos   Rhodes   Thasos   Santorini   Cephalonia   Mykonos   Samos   Quần đảo Hy Lạp   Hy Lạp đại lục   Athens   Patras   Chania   Heraklion   Thessaloniki   Kavála   Kérkyra   Volos   Larissa   Ioannina  

Tổng chi phí tại Hy Lạp thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 26%. Chi phí sinh hoạt ở Hy Lạp thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 9,8%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hy Lạp


Khách sạn có đắt không tại Hy Lạp? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hy Lạp?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫2.39M (€89). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.27M (€48) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.46M (€55). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.43M (€53). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.05M (€77) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.49M (€130) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.32M (€310)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Hy Lạp trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hy Lạp

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hy Lạp

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hy Lạp

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hy Lạp

So sánh giá đã chọn trong Hy Lạp với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.72M (₫3.35M - ₫10.7M)
9,5% hơn nước Mỹ

Internet

₫799K (₫670K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.12M (₫938K - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫24.6M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.3M (₫9.38M - ₫20.1M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.9M (₫12.1M - ₫32.2M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫33.4K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫333K (₫241K - ₫483K)
1,7% hơn nước Mỹ

Gạo

₫58.9K (₫29.5K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫51.6K (₫26.8K - ₫77.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫48.2K (₫37.5K - ₫80.4K)
13% hơn nước Mỹ

Rượu

₫214K (₫107K - ₫375K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫402K (₫214K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫121K (₫80.4K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫89K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫13.5K (₫13.4K - ₫26.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫241K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫54.4K (₫32.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hy Lạp

Giá bánh mì có tăng trong Hy Lạp không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 21,4 N ₫(0,8 €), 2011: 21,7 N ₫(0,81 €), 2012: 22,5 N ₫(0,84 €), 2013: 22,5 N ₫(0,84 €), 2014: 21,7 N ₫(0,81 €), 2015: 21,7 N ₫(0,81 €), 2016: 22 N ₫(0,82 €), 2017: 22,5 N ₫(0,84 €) và 2018: 22,8 N ₫(0,85 €).

Hy Lạp thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 41 N ₫(1,5 €), 2016: 40,8 N ₫(1,5 €), 2017: 38,3 N ₫(1,4 €) và 2018: 38,6 N ₫(1,4 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Hy Lạp có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 295 N ₫(11 €), 2011: 322 N ₫(12 €), 2012: 322 N ₫(12 €), 2013: 268 N ₫(10 €), 2014: 268 N ₫(10 €), 2015: 268 N ₫(10 €), 2016: 268 N ₫(10 €), 2017: 268 N ₫(10 €) và 2018: 268 N ₫(10 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 9,57 Tr ₫(357 €), 2011: 8,91 Tr ₫(332 €), 2012: 7,81 Tr ₫(291 €), 2013: 7,27 Tr ₫(271 €), 2014: 6,84 Tr ₫(255 €), 2015: 6,76 Tr ₫(252 €), 2016: 7,08 Tr ₫(264 €), 2017: 7,56 Tr ₫(282 €) và 2018: 7,99 Tr ₫(298 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Hy Lạp thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp