Giá cả tại Quần đảo Hy Lạp. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Quần đảo Hy Lạp?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Quần đảo Hy Lạp? Quần đảo Hy Lạp - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Quần đảo Hy Lạp: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Quần đảo Hy Lạp: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Quần đảo Hy Lạp thấp hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 31%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Hy Lạp thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 28%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 6%.

Khách sạn có đắt không tại Quần đảo Hy Lạp? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Quần đảo Hy Lạp?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫4.4M (€161). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.43M (€52) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫5.13M (€188). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.82M (€67). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.58M (€94) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.77M (€175) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫15.8M (€577)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Quần đảo Hy Lạp? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Quần đảo Hy Lạp không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Quần đảo Hy Lạp, chẳng hạn như: cà chua, Chuối, cam, ức gà, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Quần đảo Hy Lạp không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Quần đảo Hy Lạp là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Quần đảo Hy Lạp?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 328 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 246 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.23 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 260 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 45.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Quần đảo Hy Lạp, bao gồm cả cà chua, Chuối, cam, ức gà, or Thuốc lá


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Quần đảo Hy Lạp trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.

Quần đảo Hy Lạp - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.56M (₫3.01M - ₫6.97M)

Phí

₫4.56M (₫3.01M - ₫6.97M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫835K (₫738K - ₫1.31M)

Internet

₫835K (₫738K - ₫1.31M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.61M (₫956K - ₫2.87M)

quần Jean

₫1.61M (₫956K - ₫2.87M)
21% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫39.5M

thu nhập trung bình

₫39.5M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫54.7M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫54.7M
21% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫21M (₫12.3M - ₫32.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21M (₫12.3M - ₫32.8M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫34.8K (₫20.5K - ₫54.7K)

bánh mì

₫34.8K (₫20.5K - ₫54.7K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫396K (₫301K - ₫547K)

Pho mát

₫396K (₫301K - ₫547K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫41K (₫38.3K - ₫82K)

Gạo

₫41K (₫38.3K - ₫82K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫52.3K (₫27.3K - ₫82K)

cà chua

₫52.3K (₫27.3K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫47.7K (₫38.3K - ₫68.3K)

Chuối

₫47.7K (₫38.3K - ₫68.3K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫191K (₫82K - ₫437K)

Rượu

₫191K (₫82K - ₫437K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫328K (₫115K - ₫683K)

nhà hàng rẻ

₫328K (₫115K - ₫683K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫130K (₫109K - ₫492K)

bia địa phương

₫130K (₫109K - ₫492K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫94.5K (₫54.7K - ₫164K)

Cà phê

₫94.5K (₫54.7K - ₫164K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.7K (₫13.7K - ₫16.4K)

chai nước

₫13.7K (₫13.7K - ₫16.4K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫246K (₫246K - ₫273K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫246K (₫246K - ₫273K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫45.8K (₫32.8K - ₫95.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫45.8K (₫32.8K - ₫95.6K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Quần Đảo Hy Lạp

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫47.7K (€1.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫34.8K (€1.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫128K (€4.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫396K (€14.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.7K (€0.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫191K (€7)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫52.8K (€1.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫73.2K (€2.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫137K (€5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫240K (€8.8)
  11. Táo (1kg) ₫49.2K (€1.8)
  12. Cam (1kg) ₫40.6K (€1.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫32.8K (€1.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫23.9K (€0.87)
  15. Một kg gạo trắng ₫41K (€1.5)
  16. Cà chua (1kg) ₫52.3K (€1.9)
  17. Chuối (1kg) ₫47.7K (€1.7)
  18. Hành tây (1kg) ₫44.2K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫355K (€13)

Giá Trong Nhà Hàng Quần Đảo Hy Lạp

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫328K (€12)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.23M (€45)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫246K (€9)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫130K (€4.7)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫164K (€6)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫45.8K (€1.7)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.7K (€0.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫94.5K (€3.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Quần Đảo Hy Lạp

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.05M (€75)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.81M (€103)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫620M (€22.7K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫51.9K (€1.9)
  5. Xăng (1 lít) ₫53.6K (€2)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫817M (€29.9K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫54.7M (€2K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.3M (€1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.56M (€167)
  10. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.56M (€350)
  11. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫835K (€31)
  12. numb_34 ₫503K (€18.4)
  13. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫98.4M (€3.6K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫39.5M (€1.45K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫109K (€4)
  17. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫27.3K (€1)
  18. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫273K (€10)
  19. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.61M (€59)
  20. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫956K (€35)
  21. Vé tháng (giá thường) ₫820K (€30)
  22. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.3M (€1K)
  23. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21M (€769)
  24. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫106M (€3.89K)
  25. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫80.2M (€2.93K)

Chi Phí Giải Trí Quần Đảo Hy Lạp

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫205K (€7.5)
  2. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.47M (€54)
  3. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫591K (€22)