Giá cả tại Hy Lạp đại lục. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Hy Lạp đại lục?

Giá siêu thị ở Hy Lạp đại lục là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hy Lạp đại lục cao hơn so với nước Mỹ không? Hy Lạp đại lục - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Hy Lạp đại lục: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Hy Lạp đại lục nó rẻ hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 20%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Hy Lạp đại lục, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 42%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Hy Lạp đại lục? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hy Lạp đại lục?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫2.03M (€74). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.71M (€62). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.21M (€80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.42M (€88) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.93M (€143)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Hy Lạp đại lục? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hy Lạp đại lục không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Hy Lạp đại lục, chẳng hạn như: Rượu, nước đóng chai, Sữa, ức gà, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hy Lạp đại lục không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hy Lạp đại lục là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hy Lạp đại lục?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 413 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.51 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 220 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hy Lạp đại lục, bao gồm cả Rượu, nước đóng chai, Sữa, ức gà, or Thuốc lá


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hy Lạp đại lục không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.

Hy Lạp đại lục - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.82M (₫3.04M - ₫9.63M)

Phí

₫4.82M (₫3.04M - ₫9.63M)
Giá cả ở 7,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫633K (₫550K - ₫1.02M)

Internet

₫633K (₫550K - ₫1.02M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.93M (₫1.38M - ₫3.3M)

quần Jean

₫1.93M (₫1.38M - ₫3.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫23.4M

thu nhập trung bình

₫23.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.26M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.26M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫10.3M (₫9.49M - ₫11M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫10.3M (₫9.49M - ₫11M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫23.4K (₫22K - ₫55K)

bánh mì

₫23.4K (₫22K - ₫55K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫324K (₫261K - ₫495K)

Pho mát

₫324K (₫261K - ₫495K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Gạo ₫55K (₫33K - ₫120K)

Gạo

₫55K (₫33K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫41.3K (₫27.5K - ₫79.8K)

cà chua

₫41.3K (₫27.5K - ₫79.8K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫45K (₫33K - ₫82.6K)

Chuối

₫45K (₫33K - ₫82.6K)
5,9% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫127K (₫110K - ₫330K)

Rượu

₫127K (₫110K - ₫330K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫413K (₫275K - ₫688K)

nhà hàng rẻ

₫413K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫110K (₫82.6K - ₫179K)

bia địa phương

₫110K (₫82.6K - ₫179K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫93.7K (₫52.3K - ₫138K)

Cà phê

₫93.7K (₫52.3K - ₫138K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.8K (₫13.8K - ₫27.5K)

chai nước

₫13.8K (₫13.8K - ₫27.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫248K (₫193K - ₫275K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫248K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 8,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫54.1K (₫27.5K - ₫82.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫54.1K (₫27.5K - ₫82.6K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Hy Lạp Đại Lục

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫35.1K (€1.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫23.4K (€0.85)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫102K (€3.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫324K (€11.8)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫24.4K (€0.88)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫127K (€4.6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫43.9K (€1.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫60.2K (€2.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫110K (€4)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫278K (€10.1)
  11. Táo (1kg) ₫32.3K (€1.2)
  12. Cam (1kg) ₫24.8K (€0.9)
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.8K (€1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫20.4K (€0.74)
  15. Một kg gạo trắng ₫55K (€2)
  16. Cà chua (1kg) ₫41.3K (€1.5)
  17. Chuối (1kg) ₫45K (€1.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫33.4K (€1.2)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫254K (€9.2)

Giá Trong Nhà Hàng Hy Lạp Đại Lục

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫413K (€15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.51M (€55)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫248K (€9)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫110K (€4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫138K (€5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫54.1K (€2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.8K (€0.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫93.7K (€3.4)

Chi Phí Sinh Hoạt Hy Lạp Đại Lục

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫30.3K (€1.1)
  2. Xăng (1 lít) ₫51.3K (€1.9)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫633M (€23K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.26M (€300)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.05M (€220)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13M (€473)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.3M (€373)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.82M (€175)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫633K (€23)
  10. numb_34 ₫696K (€25)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.93M (€70)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫660K (€24)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.06M (€75)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.84M (€67)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫583M (€21.2K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.45M (€89)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫63.3M (€2.3K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫116M (€4.2K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫52.3M (€1.9K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫23.4M (€850)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,7%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫55K (€2)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫24.8K (€0.9)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫413K (€15)
  25. Vé tháng (giá thường) ₫1.38M (€50)

Chi Phí Giải Trí Hy Lạp Đại Lục

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.44M (€52)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫358K (€13)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫234K (€8.5)