Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ioannina? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ioannina.
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Ioannina thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 42%. Chi phí sinh hoạt ở Ioannina thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 47%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 33%.
Khách sạn có đắt không tại Ioannina? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ioannina?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.93M (€70). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.11M (€40). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.88M (€68) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.06M (€75) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.67M (€97)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ioannina không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ioannina là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ioannina?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 385 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 826 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 212 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 61.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ioannina, bao gồm cả cam, Gạo, hành tây, Sữa, or ức gà
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Ioannina trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫7.37M (₫4.18M - ₫13.8M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫716K (₫660K - ₫1.1M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.2M (₫1.24M - ₫3.03M)
66% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.8M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫30.3K (₫22K - ₫55K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫343K (₫248K - ₫495K)
5,6% hơn nước Mỹ
Gạo
₫55.7K (₫30.3K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫52.3K (₫30.3K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.4K (₫33K - ₫71.6K)
Giá cả ở 7,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫220K (₫138K - ₫303K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫385K (₫220K - ₫605K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫68.8K - ₫165K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫99.5K (₫55K - ₫138K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.8K (₫13.8K - ₫27.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 8,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫61.5K (₫33K - ₫96.3K)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ioannina
Giá Trong Nhà Hàng Ioannina
Chi Phí Sinh Hoạt Ioannina
Chi Phí Giải Trí Ioannina
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
quần Jean
₫2.2M (₫1.24M - ₫3.03M)
66% hơn nước Mỹ
Gạo
₫55.7K (₫30.3K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.8M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 8.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.37M (₫4.18M - ₫13.8M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
cà chua
₫52.3K (₫30.3K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo