Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hy Lạp không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hy Lạp là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hy Lạp?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 402 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.34 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 241 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Hy Lạp, bao gồm cả bia nhập khẩu, chai nước, Cà phê, nhà hàng rẻ, or Burger King hoặc quán bar tương tự
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hy Lạp
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Hy Lạp và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
nhà hàng rẻ
₫402K (₫214K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫121K (₫80.4K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫89K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.5K (₫13.4K - ₫26.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.4K (₫32.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 90,9 N ₫(3,4 €), 2012: 87,9 N ₫(3,3 €), 2013: 82,8 N ₫(3,1 €), 2014: 81 N ₫(3 €), 2015: 78,6 N ₫(2,9 €), 2016: 78,8 N ₫(2,9 €), 2017: 78,8 N ₫(2,9 €) và 2018: 76,9 N ₫(2,9 €)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 1,05 Tr ₫(39 €), 2011: 1,07 Tr ₫(40 €), 2012: 1,02 Tr ₫(38 €), 2013: 938 N ₫(35 €), 2014: 938 N ₫(35 €), 2015: 804 N ₫(30 €), 2016: 804 N ₫(30 €), 2017: 938 N ₫(35 €) và 2018: 938 N ₫(35 €)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 87,1 N ₫(3,2 €), 2011: 107 N ₫(4 €), 2012: 107 N ₫(4 €), 2013: 93,8 N ₫(3,5 €), 2014: 80,4 N ₫(3 €), 2015: 93,8 N ₫(3,5 €), 2016: 93,8 N ₫(3,5 €), 2017: 107 N ₫(4 €) và 2018: 93,8 N ₫(3,5 €).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Hy Lạp không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 33,2 N ₫(1,2 €), 2011: 44,5 N ₫(1,7 €), 2012: 36,2 N ₫(1,3 €), 2013: 39,4 N ₫(1,5 €), 2014: 37 N ₫(1,4 €), 2015: 37,8 N ₫(1,4 €), 2016: 37 N ₫(1,4 €), 2017: 38,3 N ₫(1,4 €) và 2018: 38,3 N ₫(1,4 €)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 13,4 N ₫(0,5 €), 2011: 13,4 N ₫(0,5 €), 2012: 13,4 N ₫(0,5 €), 2013: 13,4 N ₫(0,5 €), 2014: 13,4 N ₫(0,5 €), 2015: 13,4 N ₫(0,5 €), 2016: 13,4 N ₫(0,5 €), 2017: 13,4 N ₫(0,5 €) và 2018: 13,4 N ₫(0,5 €)