Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Athens? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Athens.
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00364 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0364 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Athens nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 24%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Athens thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 27%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Athens? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Athens?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫2.08M (€76). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫929K (€34) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.61M (€58). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.15M (€42). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.5M (€55) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.42M (€88) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.55M (€165)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Athens không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Athens là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Athens?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 413 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.38 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 275 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Athens, bao gồm cả hành tây, Bia, Khoai tây, cam, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Athens không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫5.47M (₫3.03M - ₫9.63M)
5,1% hơn nước Mỹ
Internet
₫825K (₫688K - ₫963K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.26M (₫1.38M - ₫3.3M)
70% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫27.3M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫15.8M (₫12.4M - ₫20.6M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.2M (₫19.3M - ₫35.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.4K (₫22K - ₫55K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫349K (₫270K - ₫495K)
7,4% hơn nước Mỹ
Gạo
₫69.8K (₫38.5K - ₫120K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫53.9K (₫33K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50K (₫39.9K - ₫82.5K)
18% hơn nước Mỹ
Rượu
₫220K (₫110K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫413K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫82.5K - ₫165K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫94.1K (₫52.3K - ₫138K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.8K (₫13.8K - ₫27.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.5K (₫30.3K - ₫82.5K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Athens
Giá Trong Nhà Hàng Athens
Chi Phí Sinh Hoạt Athens
Chi Phí Giải Trí Athens
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
Internet
₫825K (₫688K - ₫963K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫53.9K (₫33K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.26M (₫1.38M - ₫3.3M)
70% hơn nước Mỹ
Chuối
₫50K (₫39.9K - ₫82.5K)
18% hơn nước Mỹ
Gạo
₫69.8K (₫38.5K - ₫120K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.4K (₫22K - ₫55K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo