Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kavála? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kavála.
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Kavála thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kavála, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 32%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 14%.
Khách sạn có đắt không tại Kavála? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kavála?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫3.05M (€111). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.32M (€48). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.69M (€61) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.13M (€77) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.48M (€272)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kavála không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kavála là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kavála?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 358 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 206 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.31 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 165 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 27.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kavála, bao gồm cả cà chua, bánh mì, bia nước ngoài, ức gà, or Gạo
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kavála trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫5.05M (₫4.68M - ₫11M)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫826K (₫688K - ₫1.24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.55M (₫550K - ₫3.3M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫19.1M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.8K (₫33K - ₫49.5K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫316K (₫193K - ₫380K)
Giá cả ở 2,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38.9K (₫33K - ₫110K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫50.6K (₫41.3K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫47.2K (₫44K - ₫79.8K)
11% hơn nước Mỹ
Rượu
₫165K (₫138K - ₫413K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫358K (₫275K - ₫468K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫68.8K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫91.7K (₫41.3K - ₫138K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.8K (₫13.8K - ₫13.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫206K (₫138K - ₫275K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫27.5K (₫27.5K - ₫55K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kavála
Giá Trong Nhà Hàng Kavála
Chi Phí Sinh Hoạt Kavála
Chi Phí Giải Trí Kavála
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.8K (₫33K - ₫49.5K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫19.1M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫50.6K (₫41.3K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫358K (₫275K - ₫468K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫68.8K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo