Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hy Lạp
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
bánh mì
₫34.3K (₫22K - ₫55K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫341K (₫248K - ₫495K)
4,9% hơn nước Mỹ
Gạo
₫60.5K (₫30.3K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫53K (₫27.5K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49.4K (₫38.5K - ₫82.6K)
16% hơn nước Mỹ
Rượu
₫220K (₫110K - ₫385K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hy Lạp (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hy Lạp
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 29,2 N ₫(1,1 €), 2012: 27,5 N ₫(1 €), 2013: 27,8 N ₫(1 €), 2014: 24,2 N ₫(0,88 €), 2015: 25 N ₫(0,91 €), 2016: 25 N ₫(0,91 €), 2017: 25,9 N ₫(0,94 €) và 2018: 26,7 N ₫(0,97 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Hy Lạp không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 21,5 N ₫(0,78 €), 2012: 18,2 N ₫(0,66 €), 2013: 22,8 N ₫(0,83 €), 2014: 19,5 N ₫(0,71 €), 2015: 19,3 N ₫(0,7 €), 2016: 20,6 N ₫(0,75 €), 2017: 22,3 N ₫(0,81 €) và 2018: 20,9 N ₫(0,76 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 99,1 N ₫(3,6 €), 2011: 90 N ₫(3,3 €), 2012: 88,6 N ₫(3,2 €), 2013: 76,5 N ₫(2,8 €), 2014: 81,2 N ₫(3 €), 2015: 79 N ₫(2,9 €), 2016: 81,5 N ₫(3 €), 2017: 78,7 N ₫(2,9 €) và 2018: 78,7 N ₫(2,9 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 38,5 N ₫(1,4 €), 2013: 45,1 N ₫(1,6 €), 2014: 47,6 N ₫(1,7 €), 2015: 43,5 N ₫(1,6 €), 2016: 44,9 N ₫(1,6 €), 2017: 45,4 N ₫(1,7 €) và 2018: 41,8 N ₫(1,5 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hy Lạp không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 238 N ₫(8,6 €), 2016: 245 N ₫(8,9 €), 2017: 245 N ₫(8,9 €) và 2018: 242 N ₫(8,8 €).
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.7M (₫9.63M - ₫20.6M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫413K (₫220K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫53K (₫27.5K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫963K - ₫3.3M)
64% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.2M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 8.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo