Giá thực phẩm tại Hy Lạp

Có đắt không trong các cửa hàng ở Hy Lạp? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hy Lạp không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Hy Lạp, chẳng hạn như: Gạo, Thuốc lá, rau diếp, bia nước ngoài, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hy Lạp


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Hy Lạp là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Hy Lạp là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Hy Lạp

Giá: Kérkyra   Crete   Zakynthos   Kos   Rhodes   Thasos   Santorini   Cephalonia   Mykonos   Samos   Quần đảo Hy Lạp   Hy Lạp đại lục   Athens   Patras   Chania   Heraklion   Thessaloniki   Kavála   Kérkyra   Volos   Larissa   Ioannina  


Giá bánh mì ₫34.3K (₫22K - ₫55K)

bánh mì

₫34.3K (₫22K - ₫55K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫341K (₫248K - ₫495K)

Pho mát

₫341K (₫248K - ₫495K)
4,9% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫60.5K (₫30.3K - ₫110K)

Gạo

₫60.5K (₫30.3K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫53K (₫27.5K - ₫79.8K)

cà chua

₫53K (₫27.5K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫49.4K (₫38.5K - ₫82.6K)

Chuối

₫49.4K (₫38.5K - ₫82.6K)
16% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫220K (₫110K - ₫385K)

Rượu

₫220K (₫110K - ₫385K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hy Lạp (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hy Lạp

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫41.7K (€1.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫34.3K (€1.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫113K (€4.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫341K (€12.4)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫21.5K (€0.78)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫220K (€8)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫44.8K (€1.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫65.5K (€2.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫127K (€4.6)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫259K (€9.4)
  11. Táo (1kg) ₫49.2K (€1.8)
  12. Cam (1kg) ₫35.6K (€1.3)
  13. Khoai tây (1kg) ₫31K (€1.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫26K (€0.94)
  15. Một kg gạo trắng ₫60.5K (€2.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫53K (€1.9)
  17. Chuối (1kg) ₫49.4K (€1.8)
  18. Hành tây (1kg) ₫31.6K (€1.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫340K (€12.3)
  20. Lê (1kg) ₫59K (€2.1)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫29.1K (€1.1)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫13.6K (€0.49)
  23. Xúc xích (1kg) ₫526K (€19.1)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫218K (€7.9)
  25. Whisky 20.97 ₫531K (€19.3)
  26. Rum 21.78 ₫551K (€20)
  27. Rượu vodka 18.43 ₫466K (€16.9)
  28. Gin 18.83 ₫476K (€17.3)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hy Lạp

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 29,2 N ₫(1,1 €), 2012: 27,5 N ₫(1 €), 2013: 27,8 N ₫(1 €), 2014: 24,2 N ₫(0,88 €), 2015: 25 N ₫(0,91 €), 2016: 25 N ₫(0,91 €), 2017: 25,9 N ₫(0,94 €) và 2018: 26,7 N ₫(0,97 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Hy Lạp không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 21,5 N ₫(0,78 €), 2012: 18,2 N ₫(0,66 €), 2013: 22,8 N ₫(0,83 €), 2014: 19,5 N ₫(0,71 €), 2015: 19,3 N ₫(0,7 €), 2016: 20,6 N ₫(0,75 €), 2017: 22,3 N ₫(0,81 €) và 2018: 20,9 N ₫(0,76 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 99,1 N ₫(3,6 €), 2011: 90 N ₫(3,3 €), 2012: 88,6 N ₫(3,2 €), 2013: 76,5 N ₫(2,8 €), 2014: 81,2 N ₫(3 €), 2015: 79 N ₫(2,9 €), 2016: 81,5 N ₫(3 €), 2017: 78,7 N ₫(2,9 €) và 2018: 78,7 N ₫(2,9 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 38,5 N ₫(1,4 €), 2013: 45,1 N ₫(1,6 €), 2014: 47,6 N ₫(1,7 €), 2015: 43,5 N ₫(1,6 €), 2016: 44,9 N ₫(1,6 €), 2017: 45,4 N ₫(1,7 €) và 2018: 41,8 N ₫(1,5 €)

Hy Lạp thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hy Lạp không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 238 N ₫(8,6 €), 2016: 245 N ₫(8,9 €), 2017: 245 N ₫(8,9 €) và 2018: 242 N ₫(8,8 €).

Hy Lạp thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Hy Lạp thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.7M (₫9.63M - ₫20.6M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫413K (₫220K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫53K (₫27.5K - ₫79.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.18M (₫963K - ₫3.3M)
64% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫25.2M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫248K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 8.9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp