Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Novy Jicin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Novy Jicin.
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0957 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,957 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,4 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Séc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Novy Jicin, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 35%.
Khách sạn có đắt không tại Novy Jicin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Novy Jicin?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Séc là ₫1.63M (CZK 1.56K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.17M (CZK 1.12K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.86M (CZK 1.78K) tại Cộng hòa Séc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.86M (CZK 1.78K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Novy Jicin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Novy Jicin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Novy Jicin?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 178 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 188 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 836 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 104 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Novy Jicin, bao gồm cả bánh mì, rau diếp, ức gà, Bia, or Sữa
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Novy Jicin không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Áo, Slovakia, Ba Lan, Đức, and Slovenia.
Phí
₫5.96M (₫4.7M - ₫10.4M)
14% hơn nước Mỹ
Internet
₫463K (₫345K - ₫575K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.61M (₫627K - ₫2.61M)
21% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫32.5K (₫20.9K - ₫52.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫241K (₫188K - ₫470K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫50.8K (₫31.3K - ₫83.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫74.1K (₫36.6K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.6K (₫31.3K - ₫52.2K)
Giá cả ở 9,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫146K (₫94K - ₫261K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫178K (₫104K - ₫240K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫52.2K (₫36.6K - ₫59.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫63.8K (₫36.6K - ₫83.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫28.5K (₫20.9K - ₫41.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫162K - ₫209K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.2K (₫26.1K - ₫43.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Novy Jicin
Giá Trong Nhà Hàng Novy Jicin
Chi Phí Sinh Hoạt Novy Jicin
Chi Phí Giải Trí Novy Jicin
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
Gạo
₫50.8K (₫31.3K - ₫83.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫162K - ₫209K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫463K (₫345K - ₫575K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.96M (₫4.7M - ₫10.4M)
14% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.61M (₫627K - ₫2.61M)
21% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.2K (₫26.1K - ₫43.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ