Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kyjov? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kyjov.
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0944 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,944 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Kyjov nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 46%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Kyjov thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 30%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.
Khách sạn có đắt không tại Kyjov? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kyjov?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Séc là ₫1.61M (CZK 1.52K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.49M (CZK 1.41K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.03M (CZK 1.91K) tại Cộng hòa Séc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.09M (CZK 2.92K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kyjov không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kyjov là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kyjov?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 212 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 180 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.11 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 95.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kyjov, bao gồm cả cà chua, cam, Thuốc lá, Sữa, or ức gà
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kyjov trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Áo, Slovakia, Ba Lan, Đức, and Slovenia.
Phí
₫5.55M (₫5.15M - ₫6.36M)
6,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫465K (₫424K - ₫583K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.06M (₫1.06M - ₫2.65M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.6K (₫21.2K - ₫53K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫277K (₫233K - ₫339K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫57.8K (₫31.8K - ₫66.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫59.6K (₫31.8K - ₫79.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.9K (₫35K - ₫53K)
2,8% hơn nước Mỹ
Rượu
₫162K (₫106K - ₫191K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫212K (₫138K - ₫238K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫47.7K (₫42.4K - ₫57.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.2K (₫42.4K - ₫74.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫35.4K (₫31.8K - ₫42.4K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫180K (₫180K - ₫196K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.6K (₫31.8K - ₫49.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kyjov
Giá Trong Nhà Hàng Kyjov
Chi Phí Sinh Hoạt Kyjov
Chi Phí Giải Trí Kyjov
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
nhà hàng rẻ
₫212K (₫138K - ₫238K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫180K (₫180K - ₫196K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫35.4K (₫31.8K - ₫42.4K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫162K (₫106K - ₫191K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫465K (₫424K - ₫583K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.9K (₫35K - ₫53K)
2.8% hơn nước Mỹ