Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Broumov? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Broumov.
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0922 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,922 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Broumov thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 44%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Broumov, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 31%.
Khách sạn có đắt không tại Broumov? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Broumov?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Séc là ₫1.17M (CZK 1.08K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫792K (CZK 731) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫780K (CZK 720). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Séc tại ₫837K (CZK 772). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.08M (CZK 992) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.7M (CZK 1.57K) tại Cộng hòa Séc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.06M (CZK 2.82K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Broumov không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Broumov là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Broumov?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 209 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 195 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.08 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 119 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 43 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Broumov, bao gồm cả Pho mát, Táo, bia nước ngoài, ức gà, or Khoai tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Broumov không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Áo, Slovakia, Ba Lan, Đức, and Slovenia.
Phí
₫6M (₫5.42M - ₫7.8M)
19% hơn nước Mỹ
Internet
₫542K (₫541K - ₫649K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.95M (₫1.63M - ₫2.39M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫37.6K (₫32.5K - ₫48.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫290K (₫239K - ₫379K)
Giá cả ở 8,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫61.9K (₫54.2K - ₫70.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫85.9K (₫65.1K - ₫108K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.1K (₫41.2K - ₫48.8K)
4,6% hơn nước Mỹ
Rượu
₫163K (₫130K - ₫163K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫209K (₫130K - ₫271K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫59.6K (₫54.2K - ₫65.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫67.3K (₫59.6K - ₫81.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫35.5K (₫27.1K - ₫53.1K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫195K (₫184K - ₫195K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫43K (₫37.9K - ₫48.8K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Broumov
Giá Trong Nhà Hàng Broumov
Chi Phí Sinh Hoạt Broumov
Chi Phí Giải Trí Broumov
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
cà chua
₫85.9K (₫65.1K - ₫108K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.95M (₫1.63M - ₫2.39M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Pho mát
₫290K (₫239K - ₫379K)
Giá cả ở 8.3% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫43K (₫37.9K - ₫48.8K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ