Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Zivinice? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Zivinice.
Tiền tệ trong Bosna và Hercegovina Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi (BAM). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0074 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,074 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Và ngược lại: Với 10 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi bạn có thể nhận được 135 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bosna và Hercegovina so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 60%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 67%. Chi phí sinh hoạt ở Zivinice thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 51%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 70%.
Khách sạn có đắt không tại Zivinice? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Zivinice?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bosna và Hercegovina là ₫1.41M (BAM 104). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bosna và Hercegovina tại ₫681K (BAM 50). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫846K (BAM 63) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.02M (BAM 75) tại Bosna và Hercegovina Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.14M (BAM 84)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Zivinice không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Zivinice là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Zivinice?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 122 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 122 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 662 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 87.8 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 37.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Zivinice, bao gồm cả Thịt bò, Bia, Trứng, bia nước ngoài, or rau diếp
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Zivinice không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Serbia, Croatia, Slovenia, Hungary, and Albania.
Phí
₫3.59M (₫2.16M - ₫6.75M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫531K (₫405K - ₫743K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.51M (₫675K - ₫3.04M)
13% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫24.3M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫21.3K (₫13.5K - ₫44.6K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫142K (₫67.5K - ₫338K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫40.7K (₫29.7K - ₫71.5K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31.6K (₫20.3K - ₫70.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫33.1K (₫27K - ₫54K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫135K (₫84.4K - ₫311K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫122K (₫94.6K - ₫203K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫43.9K (₫33.8K - ₫81.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫33.8K (₫27K - ₫40.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫22.5K (₫20.3K - ₫27K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫122K (₫108K - ₫162K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫37.8K (₫27K - ₫40.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Zivinice
Giá Trong Nhà Hàng Zivinice
Chi Phí Sinh Hoạt Zivinice
Chi Phí Giải Trí Zivinice
Giá: Banja Luka Doboj Mostar Sarajevo Travnik Trebinje Tuzla Visoko Zenica Bijeljina
Giá pizza tại Bosna và Hercegovina: Sarajevo
thu nhập trung bình
₫24.3M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31.6K (₫20.3K - ₫70.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫21.3K (₫13.5K - ₫44.6K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫33.1K (₫27K - ₫54K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫40.7K (₫29.7K - ₫71.5K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫33.8K (₫27K - ₫40.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ