Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Brčko? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Brčko.
Tiền tệ trong Bosna và Hercegovina Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi (BAM). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00729 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0729 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Và ngược lại: Với 10 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi bạn có thể nhận được 137 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bosna và Hercegovina so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Chi phí sinh hoạt ở Brčko thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 48%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 53%.
Khách sạn có đắt không tại Brčko? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Brčko?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bosna và Hercegovina là ₫844K (BAM 62). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫881K (BAM 64)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Brčko không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Brčko là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Brčko?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 137 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 123 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 727 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 41.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Brčko, bao gồm cả Khoai tây, rau diếp, Rượu, Sữa, or Pho mát
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Brčko trong các nước lân cận? Xem giá tại: Serbia, Croatia, Slovenia, Hungary, and Albania.
Phí
₫3.16M (₫2.06M - ₫4.93M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫649K (₫411K - ₫960K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫685K (₫548K - ₫3.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫15.8M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.22M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫8.22M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.4K (₫13.7K - ₫45.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫236K (₫110K - ₫343K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.8K (₫39.2K - ₫54.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫43.6K (₫27.4K - ₫72K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.7K (₫27.4K - ₫54.8K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫178K (₫137K - ₫206K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫137K (₫96K - ₫206K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫20.6K (₫19.2K - ₫82.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫39.4K (₫34.3K - ₫54.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫16.4K (₫16.4K - ₫27.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫123K (₫110K - ₫171K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24K (₫20.6K - ₫41.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Brčko
Giá Trong Nhà Hàng Brčko
Chi Phí Sinh Hoạt Brčko
Chi Phí Giải Trí Brčko
Giá: Banja Luka Doboj Mostar Sarajevo Travnik Trebinje Tuzla Visoko Zenica Bijeljina
Giá pizza tại Bosna và Hercegovina: Sarajevo
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫123K (₫110K - ₫171K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.22M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫15.8M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.4K (₫13.7K - ₫45.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫39.4K (₫34.3K - ₫54.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫16.4K (₫16.4K - ₫27.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ