Tiền tệ trong Tanzania Shilling Tanzania (TZS). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,07 Shilling Tanzania. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 10,7 Shilling Tanzania. Và ngược lại: Với 10 Shilling Tanzania bạn có thể nhận được 93,9 Đồng Việt Nam.
Giá: Dar es Salaam Arusha Dodoma Zanzibar Morogoro Bagamoyo Kilosa Mwanza Tanga Moshi
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Tanzania so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 66%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tanzania, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 66%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Tanzania
Khách sạn có đắt không tại Tanzania? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tanzania?
Giá trung bình của chỗ ở tại Tanzania là ₫2.02M (TZS 216K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫886K (TZS 94.4K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫500K (TZS 53.3K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Tanzania tại ₫1.2M (TZS 127K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.37M (TZS 252K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.31M (TZS 353K) tại Tanzania Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.68M (TZS 925K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Tanzania trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Burundi, Rwanda, Kenya, Malawi, and Uganda.
Phí
₫1.19M (₫751K - ₫1.88M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.17M (₫657K - ₫1.88M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫286K (₫188K - ₫376K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.68M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.02M (₫2.82M - ₫16.7M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11.6M (₫4.22M - ₫19.7M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫19.6K (₫10.3K - ₫46.9K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫198K (₫93.9K - ₫563K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫24.8K (₫18.8K - ₫32.9K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫20.7K (₫9.39K - ₫37.6K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫21.7K (₫14.1K - ₫46.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫141K (₫93.9K - ₫282K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫75.1K (₫28.2K - ₫141K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫23.5K (₫18.8K - ₫46.9K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫48.8K (₫28.2K - ₫93.9K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫6.71K (₫4.69K - ₫14.1K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫141K - ₫235K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫14.4K (₫9.39K - ₫23.5K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Tanzania không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 11,9 N ₫(1,27 N TZS), 2013: 12,8 N ₫(1,37 N TZS), 2015: 12,3 N ₫(1,31 N TZS), 2017: 11,6 N ₫(1,23 N TZS) và 2018: 11 N ₫(1,18 N TZS).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 17,8 N ₫(1,89 N TZS), 2017: 18,8 N ₫(2 N TZS) và 2018: 20,1 N ₫(2,14 N TZS)
Giá cả trong các nhà hàng ở Tanzania có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 43,6 N ₫(4,64 N TZS), 2013: 46,9 N ₫(5 N TZS), 2015: 75,1 N ₫(8 N TZS), 2017: 70,4 N ₫(7,5 N TZS) và 2018: 61 N ₫(6,5 N TZS)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 5,73 Tr ₫(610 N TZS), 2013: 7,72 Tr ₫(822 N TZS), 2015: 14,1 Tr ₫(1,5 Tr TZS) và 2018: 6,78 Tr ₫(722 N TZS)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Tanzania
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không