Tiền tệ trong Kenya Shilling Kenya (KES). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,51 Shilling Kenya. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,1 Shilling Kenya. Và ngược lại: Với 10 Shilling Kenya bạn có thể nhận được 1,96 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Kenya không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Kenya. Giá pizza tại Kenya
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Kenya không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Kenya. Giá KFC tại Kenya
Nếu bạn thích Burger King hơn McDonalds, bạn có thể kiểm tra xem bánh mì kẹp thịt, bánh mì sandwich, gà rán và khoai tây chiên có giá bao nhiêu tại Burger King trong Kenya. Giá Burger King tại Kenya
Giá: Nairobi Kisumu Nakuru Mombasa Eldoret Nyeri Thika Meru Garissa Kilifi
Giá pizza tại Kenya: Nairobi
Giá KFC tại Kenya: Nairobi
Giá Burger King tại Kenya: Nairobi
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Kenya nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 54%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 62%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kenya, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 56%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 19%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Kenya
Khách sạn có đắt không tại Kenya? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kenya?
Giá trung bình của chỗ ở tại Kenya là ₫2.36M (KES 12K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫844K (KES 4.3K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫630K (KES 3.21K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Kenya tại ₫1.45M (KES 7.41K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.62M (KES 18.4K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.13M (KES 31.3K) tại Kenya Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫14.5M (KES 73.8K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kenya trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Uganda, Tanzania, Ethiopia, Rwanda, and Burundi.
Phí
₫714K (₫392K - ₫1.17M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.04M (₫588K - ₫1.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫398K (₫196K - ₫981K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.97M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.37M (₫2.94M - ₫17.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.63M (₫4.9M - ₫25.5M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫13.4K (₫11.8K - ₫19.6K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫270K (₫118K - ₫588K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫39.8K (₫23.5K - ₫64.7K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫20.5K (₫9.81K - ₫39.2K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫23.6K (₫11.8K - ₫49K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫235K (₫157K - ₫588K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫98.1K (₫39.2K - ₫235K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫58.8K (₫39.2K - ₫78.4K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫56.3K (₫29.4K - ₫118K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.4K (₫6.77K - ₫29.4K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫137K (₫98.1K - ₫196K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫15.5K (₫9.81K - ₫39.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Kenya không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 9,65 N ₫(49 KES), 2013: 9,39 N ₫(48 KES), 2014: 11,8 N ₫(60 KES), 2015: 11,7 N ₫(60 KES), 2016: 10,2 N ₫(52 KES), 2017: 10,3 N ₫(53 KES) và 2018: 10,7 N ₫(55 KES).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 31,8 N ₫(162 KES), 2016: 26,9 N ₫(137 KES), 2017: 22,3 N ₫(114 KES) và 2018: 22,4 N ₫(114 KES)
Giá cả trong các nhà hàng ở Kenya có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 58,8 N ₫(300 KES), 2013: 58,8 N ₫(300 KES), 2014: 78,4 N ₫(400 KES), 2015: 68,6 N ₫(350 KES), 2016: 78,4 N ₫(400 KES), 2017: 98,1 N ₫(500 KES) và 2018: 79,1 N ₫(403 KES)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 7,67 Tr ₫(39,1 N KES), 2013: 9,39 Tr ₫(47,9 N KES), 2014: 6,43 Tr ₫(32,8 N KES), 2015: 7,2 Tr ₫(36,7 N KES), 2016: 5,4 Tr ₫(27,5 N KES), 2017: 5,6 Tr ₫(28,6 N KES) và 2018: 7,93 Tr ₫(40,5 N KES)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Kenya
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không