Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Tiền tệ trong Kenya Shilling Kenya (KES). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,51 Shilling Kenya. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,1 Shilling Kenya. Và ngược lại: Với 10 Shilling Kenya bạn có thể nhận được 1,96 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Kenya
Giá: Nairobi Kisumu Nakuru Mombasa Eldoret Nyeri Thika Meru Garissa Kilifi
Giá pizza tại Kenya: Nairobi
Giá KFC tại Kenya: Nairobi
Giá Burger King tại Kenya: Nairobi
bánh mì
₫13.4K (₫11.8K - ₫19.6K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫270K (₫118K - ₫588K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫39.8K (₫23.5K - ₫64.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫20.5K (₫9.81K - ₫39.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫23.6K (₫11.8K - ₫49K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫235K (₫157K - ₫588K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Kenya (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Kenya
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 39,5 N ₫(201 KES), 2013: 42,5 N ₫(217 KES), 2014: 45,8 N ₫(233 KES), 2015: 38,4 N ₫(196 KES), 2016: 40,1 N ₫(205 KES), 2017: 32,3 N ₫(164 KES) và 2018: 32,8 N ₫(167 KES)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Kenya không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 16,5 N ₫(84 KES), 2013: 19,6 N ₫(100 KES), 2014: 17,3 N ₫(88 KES), 2015: 16,9 N ₫(86 KES), 2016: 19,8 N ₫(101 KES), 2017: 21,5 N ₫(109 KES) và 2018: 28,6 N ₫(146 KES)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 30,2 N ₫(154 KES), 2013: 29,3 N ₫(149 KES), 2014: 34,3 N ₫(175 KES), 2015: 30,8 N ₫(157 KES), 2016: 30,3 N ₫(154 KES), 2017: 28,5 N ₫(145 KES) và 2018: 35,7 N ₫(182 KES)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 31,2 N ₫(159 KES), 2013: 26,8 N ₫(137 KES), 2014: 29,6 N ₫(151 KES), 2015: 29,1 N ₫(148 KES), 2016: 23,8 N ₫(121 KES), 2017: 28 N ₫(143 KES) và 2018: 37 N ₫(189 KES)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Kenya không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 88,7 N ₫(452 KES), 2016: 94,9 N ₫(484 KES), 2017: 89 N ₫(454 KES) và 2018: 98,7 N ₫(503 KES).
Phí
₫714K (₫392K - ₫1.17M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫137K (₫98.1K - ₫196K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.63M (₫4.9M - ₫25.5M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.37M (₫2.94M - ₫17.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫56.3K (₫29.4K - ₫118K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.04M (₫588K - ₫1.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ