Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kenya không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kenya là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kenya?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 98.1 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 137 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 785 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 118 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Kenya, bao gồm cả chai nước, bia địa phương, Burger King hoặc quán bar tương tự, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, or Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Kenya
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Kenya và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Kenya Shilling Kenya (KES). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,51 Shilling Kenya. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,1 Shilling Kenya. Và ngược lại: Với 10 Shilling Kenya bạn có thể nhận được 1,96 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Nairobi Kisumu Nakuru Mombasa Eldoret Nyeri Thika Meru Garissa Kilifi
Giá pizza tại Kenya: Nairobi
Giá KFC tại Kenya: Nairobi
Giá Burger King tại Kenya: Nairobi
nhà hàng rẻ
₫98.1K (₫39.2K - ₫235K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫58.8K (₫39.2K - ₫78.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫56.3K (₫29.4K - ₫118K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.4K (₫6.77K - ₫29.4K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫137K (₫98.1K - ₫196K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫15.5K (₫9.81K - ₫39.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2012: 28,9 N ₫(147 KES), 2013: 37,6 N ₫(192 KES), 2014: 42,6 N ₫(217 KES), 2015: 43,6 N ₫(222 KES), 2016: 46 N ₫(235 KES), 2017: 45,7 N ₫(233 KES) và 2018: 47,3 N ₫(241 KES)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2012: 411 N ₫(2,1 N KES), 2013: 441 N ₫(2,25 N KES), 2014: 392 N ₫(2 N KES), 2015: 490 N ₫(2,5 N KES), 2016: 490 N ₫(2,5 N KES), 2017: 500 N ₫(2,55 N KES) và 2018: 588 N ₫(3 N KES)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2012: 29,4 N ₫(150 KES), 2013: 35,3 N ₫(180 KES), 2014: 35,3 N ₫(180 KES), 2015: 39,2 N ₫(200 KES), 2016: 39,2 N ₫(200 KES), 2017: 39,2 N ₫(200 KES) và 2018: 43,2 N ₫(220 KES).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Kenya không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2012: 10,7 N ₫(55 KES), 2013: 10,3 N ₫(53 KES), 2014: 11,8 N ₫(60 KES), 2015: 12 N ₫(61 KES), 2016: 10,3 N ₫(53 KES), 2017: 11,5 N ₫(59 KES) và 2018: 9,92 N ₫(51 KES)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2012: 10,4 N ₫(53 KES), 2013: 9,4 N ₫(48 KES), 2014: 9,51 N ₫(48 KES), 2015: 9,56 N ₫(49 KES), 2016: 8,77 N ₫(45 KES), 2017: 10,4 N ₫(53 KES) và 2018: 9,16 N ₫(47 KES)