Tiền tệ trong Rwanda Franc Rwanda (RWF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,45 Franc Rwanda. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 54,5 Franc Rwanda. Và ngược lại: Với 10 Franc Rwanda bạn có thể nhận được 183 Đồng Việt Nam.
Giá: Kigali Butare Byumba Cyangugu Gisenyi Kibungo Kibuye Nyanza Ruhengeri Nyamata
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Rwanda so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 67%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 66%. Chi phí sinh hoạt ở Rwanda thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 21%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 55%.
Khách sạn có đắt không tại Rwanda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Rwanda?
Giá trung bình của chỗ ở tại Rwanda là ₫1.86M (RWF 102K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫824K (RWF 44.9K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫600K (RWF 32.7K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Rwanda tại ₫1.32M (RWF 72.2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.62M (RWF 88.6K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.55M (RWF 139K) tại Rwanda Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫19.1M (RWF 1.04M)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Rwanda không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Burundi, Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Kenya.
Phí
₫1.04M (₫917K - ₫1.28M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫664K (₫513K - ₫1.47M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫458K (₫147K - ₫550K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫6.2M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.51M (₫5.5M - ₫22.9M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.28M (₫6.42M - ₫16.5M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.8K (₫18.3K - ₫36.7K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫113K (₫36.7K - ₫220K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.2K (₫22K - ₫45.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.2K (₫11K - ₫45.8K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫24.9K (₫18.3K - ₫36.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫183K (₫91.7K - ₫367K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫75.6K (₫45.8K - ₫147K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫22.9K (₫14.7K - ₫36.7K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.9K (₫36.7K - ₫82.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.2K (₫9.17K - ₫18.3K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫151K (₫147K - ₫183K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.7K (₫14.7K - ₫27.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ