Tiền tệ trong Rwanda Franc Rwanda (RWF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,39 Franc Rwanda. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 53,9 Franc Rwanda. Và ngược lại: Với 10 Franc Rwanda bạn có thể nhận được 186 Đồng Việt Nam.
Giá: Kigali Butare Byumba Cyangugu Gisenyi Kibungo Kibuye Nyanza Ruhengeri Nyamata
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Rwanda so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 66%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Chi phí sinh hoạt ở Rwanda thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 54%.
Khách sạn có đắt không tại Rwanda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Rwanda?
Giá trung bình của chỗ ở tại Rwanda là ₫1.85M (RWF 99.7K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫819K (RWF 44.1K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫596K (RWF 32.1K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Rwanda tại ₫1.32M (RWF 70.9K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.61M (RWF 86.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.53M (RWF 136K) tại Rwanda Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫18.9M (RWF 1.02M)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Rwanda không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Burundi, Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, and Kenya.
Phí
₫1.05M (₫928K - ₫1.3M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫672K (₫520K - ₫1.48M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫464K (₫148K - ₫557K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫6.27M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.63M (₫5.57M - ₫23.2M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.4M (₫6.5M - ₫16.7M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫25.1K (₫18.6K - ₫37.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫114K (₫37.1K - ₫223K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.6K (₫22.3K - ₫46.4K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.6K (₫11.1K - ₫46.4K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫25.3K (₫18.6K - ₫37.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫186K (₫92.8K - ₫371K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫76.6K (₫46.4K - ₫148K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫23.2K (₫14.8K - ₫37.1K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫52.6K (₫37.1K - ₫83.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.4K (₫9.28K - ₫18.6K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫153K (₫148K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.9K (₫14.8K - ₫27.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ