Tiền tệ trong Cộng hòa Dân chủ Congo Franc Congo (CDF). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,12 Franc Congo. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,2 Franc Congo. Và ngược lại: Với 10 Franc Congo bạn có thể nhận được 89 Đồng Việt Nam.
Giá:
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Cộng hòa Dân chủ Congo thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Dân chủ Congo thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 42%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 15%.
Khách sạn có đắt không tại Cộng hòa Dân chủ Congo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cộng hòa Dân chủ Congo?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Dân chủ Congo là ₫2.19M ($86). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Dân chủ Congo tại ₫1.5M ($59). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.22M ($87) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.48M ($137) tại Cộng hòa Dân chủ Congo Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.84M ($191)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Cộng hòa Dân chủ Congo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Rwanda, Burundi, Uganda, Cộng hòa Trung Phi, and Nam Sudan.
Phí
₫12.8M (₫10.2M - ₫15.5M)
140% hơn nước Mỹ
Internet
₫3.63M (₫1.27M - ₫7.63M)
gấp đôi so với nước Mỹ
quần Jean
₫784K (₫381K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫12.7M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫37.6M (₫20.3M - ₫50.8M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22M (₫11.4M - ₫63.6M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫40.9K (₫25.4K - ₫96K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫181K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.2K (₫20.3K - ₫80.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫60.2K (₫25.4K - ₫76.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.4K (₫25.4K - ₫76.3K)
20% hơn nước Mỹ
Rượu
₫381K (₫254K - ₫636K)
Rất giống như ở nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫254K (₫127K - ₫508K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫50.8K (₫30.5K - ₫102K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫119K (₫50.8K - ₫229K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫34K (₫25.4K - ₫50.8K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫254K (₫178K - ₫254K)
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫44.7K (₫25.4K - ₫127K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Cộng hòa Dân chủ Congo
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không