Giá cả tại Cộng hòa Dân chủ Congo

Giá siêu thị ở Cộng hòa Dân chủ Congo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Dân chủ Congo có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Cộng hòa Dân chủ Congo và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Cộng hòa Dân chủ Congo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Dân chủ Congo Franc Congo (CDF). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,12 Franc Congo. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,2 Franc Congo. Và ngược lại: Với 10 Franc Congo bạn có thể nhận được 89,6 Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Dân chủ Congo là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Dân chủ Congo

Giá:

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Cộng hòa Dân chủ Congo thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Dân chủ Congo thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 42%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 15%.

Khách sạn có đắt không tại Cộng hòa Dân chủ Congo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cộng hòa Dân chủ Congo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Dân chủ Congo là ₫2.19M ($86). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Dân chủ Congo tại ₫1.5M ($59). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.22M ($87) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.49M ($137) tại Cộng hòa Dân chủ Congo Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.85M ($191)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Cộng hòa Dân chủ Congo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Rwanda, Burundi, Uganda, Cộng hòa Trung Phi, and Nam Sudan.

So sánh giá đã chọn trong Cộng hòa Dân chủ Congo với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫12.8M (₫10.2M - ₫15.5M)
140% hơn nước Mỹ

Internet

₫3.63M (₫1.27M - ₫7.64M)
gấp đôi so với nước Mỹ

quần Jean

₫785K (₫382K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫12.7M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.6M (₫20.4M - ₫50.9M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22.1M (₫11.5M - ₫63.6M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫40.9K (₫25.5K - ₫96.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫182K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫48.2K (₫20.4K - ₫80.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫60.2K (₫25.5K - ₫76.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.4K (₫25.5K - ₫76.4K)
20% hơn nước Mỹ

Rượu

₫382K (₫255K - ₫636K)
Rất giống như ở nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫255K (₫127K - ₫509K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫50.9K (₫30.5K - ₫102K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫119K (₫50.9K - ₫229K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫34K (₫25.5K - ₫50.9K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫255K (₫178K - ₫255K)
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫44.8K (₫25.5K - ₫127K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Cộng hòa Dân chủ Congo

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không