Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cộng hòa Dân chủ Congo

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cộng hòa Dân chủ Congo? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cộng hòa Dân chủ Congo là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Dân chủ Congo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Dân chủ Congo Franc Congo (CDF). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,12 Franc Congo. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 11,2 Franc Congo. Và ngược lại: Với 10 Franc Congo bạn có thể nhận được 89 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Dân chủ Congo là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Dân chủ Congo

Giá:


Giá Phí ₫12.8M (₫10.2M - ₫15.5M)

Phí

₫12.8M (₫10.2M - ₫15.5M)
140% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫3.63M (₫1.27M - ₫7.63M)

Internet

₫3.63M (₫1.27M - ₫7.63M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫784K (₫381K - ₫1.27M)

quần Jean

₫784K (₫381K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫12.7M

thu nhập trung bình

₫12.7M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫37.6M (₫20.3M - ₫50.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.6M (₫20.3M - ₫50.8M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫22M (₫11.4M - ₫63.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22M (₫11.4M - ₫63.6M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Dân chủ Congo:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫12.7K (CDF 1.43K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫381K (CDF 42.8K)
  3. Xăng (1 lít) ₫34.2K (CDF 3.84K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫508M (CDF 57.1M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.6M (CDF 4.22M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.5M (CDF 1.18M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫70.1M (CDF 7.87M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22M (CDF 2.47M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫12.8M (CDF 1.44M)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.63M (CDF 407K)
  11. numb_34 ₫534K (CDF 60K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫784K (CDF 88K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫763K (CDF 85.6K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.72M (CDF 193K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.69M (CDF 302K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫585M (CDF 65.7M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.89M (CDF 325K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫180M (CDF 20.2M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫58.5M (CDF 6.57M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫17.8M (CDF 2M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫12.7M (CDF 1.43M)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 17%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫254K (CDF 28.5K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫50.8K (CDF 5.71K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫254K (CDF 28.5K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22M (₫11.4M - ₫63.6M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫3.63M (₫1.27M - ₫7.63M)
gấp đôi so với nước Mỹ

chai nước

₫34K (₫25.4K - ₫50.8K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫254K (₫178K - ₫254K)
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.4K (₫25.4K - ₫76.3K)
20% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫181K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ