Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Visby? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Visby.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Visby thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 31%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 15%. Chi phí sinh hoạt ở Visby thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 30%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 8%.
Khách sạn có đắt không tại Visby? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Visby?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.54M (SEK 1.1K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.92M (SEK 833). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.41M (SEK 1.05K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.48M (SEK 1.08K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.22M (SEK 1.83K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Visby không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Visby là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Visby?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 225 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 207 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.9 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 355 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Visby, bao gồm cả Gạo, Trứng, Thuốc lá, ức gà, or Táo
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Visby trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫3.69M (₫2.3M - ₫5.76M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫593K (₫461K - ₫806K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.88M (₫1.15M - ₫2.76M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫57.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫23M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫69.1K (₫69.1K - ₫69.1K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫196K (₫184K - ₫253K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.8K (₫46.1K - ₫69.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫65.3K (₫46.1K - ₫207K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫56.4K (₫55.3K - ₫59.9K)
32% hơn nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫184K - ₫357K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫225K (₫219K - ₫320K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫177K (₫161K - ₫345K)
16% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫67.9K (₫46.1K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫66.8K (₫66.8K - ₫66.8K)
28% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫207K (₫207K - ₫242K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.3K (₫34.5K - ₫89.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Visby
Giá Trong Nhà Hàng Visby
Chi Phí Sinh Hoạt Visby
Chi Phí Giải Trí Visby
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.3K (₫34.5K - ₫89.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫184K - ₫357K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫225K (₫219K - ₫320K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫177K (₫161K - ₫345K)
16% hơn nước Mỹ
Chuối
₫56.4K (₫55.3K - ₫59.9K)
32% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫67.9K (₫46.1K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ