Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Smogen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Smogen.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0416 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,416 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 24 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Smogen so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 25%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 12%. Chi phí sinh hoạt tại Smogen có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 5,1%.
Khách sạn có đắt không tại Smogen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Smogen?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫4.44M (SEK 1.85K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.19M (SEK 496). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.12M (SEK 881) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.26M (SEK 1.36K) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Smogen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Smogen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Smogen?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 288 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 240 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.68 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 336 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 57.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Smogen, bao gồm cả nước đóng chai, Sữa, Trứng, Bia, or cam
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Smogen không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫2.56M (₫1.36M - ₫3.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫835K (₫478K - ₫1.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.07M (₫1.2M - ₫2.64M)
61% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫48.7K (₫40.8K - ₫84.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫234K (₫168K - ₫288K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.1K (₫43.2K - ₫72.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫94.3K (₫60.1K - ₫96.1K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫63.1K (₫43.2K - ₫72.1K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫229K (₫192K - ₫360K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫288K (₫240K - ₫360K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫168K (₫144K - ₫180K)
14% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫106K (₫72.1K - ₫120K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫66.1K (₫48.1K - ₫96.1K)
31% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫240K (₫216K - ₫240K)
Giá cả ở 8,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫57.1K (₫48.1K - ₫60.1K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Smogen
Giá Trong Nhà Hàng Smogen
Chi Phí Sinh Hoạt Smogen
Chi Phí Giải Trí Smogen
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
bia địa phương
₫168K (₫144K - ₫180K)
14% hơn nước Mỹ
chai nước
₫66.1K (₫48.1K - ₫96.1K)
31% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫48.7K (₫40.8K - ₫84.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫288K (₫240K - ₫360K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.56M (₫1.36M - ₫3.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫234K (₫168K - ₫288K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ