Giá cả tại Simrishamn

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Simrishamn? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Simrishamn.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Simrishamn? Simrishamn - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Simrishamn: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Simrishamn: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0417 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,417 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 24 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Simrishamn thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 30%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 27%. Chi phí sinh hoạt tại Simrishamn có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Simrishamn so với nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Simrishamn? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Simrishamn?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫3.94M (SEK 1.64K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.35M (SEK 982) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.02M (SEK 1.68K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫11.7M (SEK 4.88K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Simrishamn? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Simrishamn không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Simrishamn, chẳng hạn như: Bia, bia nước ngoài, hành tây, Thịt bò, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Simrishamn không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Simrishamn là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Simrishamn?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 288 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 204 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.56 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 288 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 35.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Simrishamn, bao gồm cả Bia, bia nước ngoài, hành tây, Thịt bò, or Táo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Simrishamn trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Simrishamn

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Simrishamn

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Simrishamn

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Simrishamn

Simrishamn - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.55M (₫1.36M - ₫3.39M)

Phí

₫2.55M (₫1.36M - ₫3.39M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫832K (₫477K - ₫1.08M)

Internet

₫832K (₫477K - ₫1.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.07M (₫1.2M - ₫2.64M)

quần Jean

₫2.07M (₫1.2M - ₫2.64M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫48.6K (₫40.7K - ₫83.9K)

bánh mì

₫48.6K (₫40.7K - ₫83.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫234K (₫168K - ₫288K)

Pho mát

₫234K (₫168K - ₫288K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫55.9K (₫43.1K - ₫71.9K)

Gạo

₫55.9K (₫43.1K - ₫71.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫94K (₫59.9K - ₫95.8K)

cà chua

₫94K (₫59.9K - ₫95.8K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫62.9K (₫43.1K - ₫71.9K)

Chuối

₫62.9K (₫43.1K - ₫71.9K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫229K (₫192K - ₫359K)

Rượu

₫229K (₫192K - ₫359K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫288K (₫240K - ₫359K)

nhà hàng rẻ

₫288K (₫240K - ₫359K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫144K (₫144K - ₫180K)

bia địa phương

₫144K (₫144K - ₫180K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫71.9K (₫71.9K - ₫120K)

Cà phê

₫71.9K (₫71.9K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫24K (₫24K - ₫95.8K)

chai nước

₫24K (₫24K - ₫95.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫204K (₫204K - ₫240K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫204K (₫204K - ₫240K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫35.9K (₫35.9K - ₫59.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫35.9K (₫35.9K - ₫59.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Simrishamn

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫34.1K (SEK 14.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫48.6K (SEK 20)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫83.4K (SEK 35)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫234K (SEK 98)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫38.3K (SEK 16)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫229K (SEK 96)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫33.5K (SEK 14)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫34.1K (SEK 14.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫158K (SEK 66)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫293K (SEK 122)
  11. Táo (1kg) ₫55.1K (SEK 23)
  12. Cam (1kg) ₫68.9K (SEK 29)
  13. Khoai tây (1kg) ₫34.1K (SEK 14.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.1K (SEK 21)
  15. Một kg gạo trắng ₫55.9K (SEK 23)
  16. Cà chua (1kg) ₫94K (SEK 39)
  17. Chuối (1kg) ₫62.9K (SEK 26)
  18. Hành tây (1kg) ₫32.7K (SEK 13.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫407K (SEK 170)

Giá Trong Nhà Hàng Simrishamn

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫288K (SEK 120)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.56M (SEK 650)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫204K (SEK 85)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫144K (SEK 60)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫144K (SEK 60)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫35.9K (SEK 15)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫24K (SEK 10)
  8. Cà phê cappuccino ₫71.9K (SEK 30)

Chi Phí Sinh Hoạt Simrishamn

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.07M (SEK 863)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.94M (SEK 1.23K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫779M (SEK 325K)
  4. Xăng (1 lít) ₫45.9K (SEK 19.2)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫740M (SEK 309K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.55M (SEK 1.06K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.06M (SEK 1.28K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫832K (SEK 347)
  9. numb_34 ₫679K (SEK 283)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (SEKNaN)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,7%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫108K (SEK 45)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫47.9K (SEK 20)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.07M (SEK 445)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.07M (SEK 862)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.05M (SEK 438)

Chi Phí Giải Trí Simrishamn

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫359K (SEK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫71.9K (₫71.9K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫24K (₫24K - ₫95.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫94K (₫59.9K - ₫95.8K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫204K (₫204K - ₫240K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫288K (₫240K - ₫359K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ