Giá cả tại Ostersund (Östersund)

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ostersund (Östersund)? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ostersund (Östersund).

Ostersund (Östersund) thay đổi giá cả hikersbay.com
Ostersund (Östersund) Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ostersund (Östersund)? Ostersund (Östersund) - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Ostersund (Östersund): chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ostersund (Östersund): giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ostersund (Östersund) thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 27%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 34%. Chi phí sinh hoạt ở Ostersund (Östersund) thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 41%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Ostersund (Östersund) so với nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Ostersund (Östersund)? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ostersund (Östersund)?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.13M (SEK 926). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.14M (SEK 927) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.24M (SEK 970) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ostersund (Östersund)? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ostersund (Östersund) không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ostersund (Östersund), chẳng hạn như: Gạo, rau diếp, Trứng, Rượu, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ostersund (Östersund) không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ostersund (Östersund) là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ostersund (Östersund)?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 369 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.15 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 277 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ostersund (Östersund), bao gồm cả Gạo, rau diếp, Trứng, Rượu, or hành tây


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ostersund (Östersund) trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Ostersund (Östersund) - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫784K

Internet

₫784K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.38M

quần Jean

₫1.38M
3,7% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫45.8M

thu nhập trung bình

₫45.8M
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫30M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫30M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫53M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫53M
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫69.2K

bánh mì

₫69.2K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫334K

Pho mát

₫334K
2,3% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫93.2K (₫54.9K - ₫131K)

Gạo

₫93.2K (₫54.9K - ₫131K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫79.4K (₫54.9K - ₫104K)

cà chua

₫79.4K (₫54.9K - ₫104K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫67.8K (₫54.9K - ₫80.7K)

Chuối

₫67.8K (₫54.9K - ₫80.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫202K (₫173K - ₫231K)

Rượu

₫202K (₫173K - ₫231K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫369K (₫277K - ₫461K)

nhà hàng rẻ

₫369K (₫277K - ₫461K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫138K (₫138K - ₫138K)

bia địa phương

₫138K (₫138K - ₫138K)
Giá cả ở 9,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫63.4K (₫57.7K - ₫69.2K)

Cà phê

₫63.4K (₫57.7K - ₫69.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ostersund (Östersund)

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫34.6K (SEK 15)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫69.2K (SEK 30)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫69.2K (SEK 30)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫334K (SEK 145)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫72.9K (SEK 32)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫202K (SEK 88)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫35.6K (SEK 15.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫31K (SEK 13.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫155K (SEK 67)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫175K (SEK 76)
  11. Táo (1kg) ₫77.5K (SEK 34)
  12. Cam (1kg) ₫79.4K (SEK 34)
  13. Khoai tây (1kg) ₫85.1K (SEK 37)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫35.5K (SEK 15.4)
  15. Một kg gạo trắng ₫93.2K (SEK 40)
  16. Cà chua (1kg) ₫79.4K (SEK 34)
  17. Chuối (1kg) ₫67.8K (SEK 29)
  18. Hành tây (1kg) ₫54.9K (SEK 24)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫277K (SEK 120)

Giá Trong Nhà Hàng Ostersund (Östersund)

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫369K (SEK 160)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.15M (SEK 500)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫138K (SEK 60)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫167K (SEK 73)
  5. Cà phê cappuccino ₫63.4K (SEK 28)

Chi Phí Sinh Hoạt Ostersund (Östersund)

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.15M (SEK 500)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.54M (SEK 1.1K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫57.7K (SEK 25)
  4. Xăng (1 lít) ₫44.9K (SEK 19.5)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫30M (SEK 13K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.1M (SEK 9.6K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫60M (SEK 26K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫53M (SEK 23K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫784K (SEK 340)
  10. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫46.1M (SEK 20K)
  11. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫34.6M (SEK 15K)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫45.8M (SEK 19.9K)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,8%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫111K (SEK 48)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.2K (SEK 17)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.36M (SEK 589)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.38M (SEK 600)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫346K (SEK 150)

Ostersund (Östersund) chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Ostersund (Östersund) Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Ostersund (Östersund)

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫344K (SEK 149)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫53M
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫63.4K (₫57.7K - ₫69.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.38M
3.7% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫334K
2.3% hơn nước Mỹ