Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Malmö? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Malmö.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0431 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,431 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Malmö thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 16%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 15%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Malmö, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 12%.
Khách sạn có đắt không tại Malmö? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Malmö?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.21M (SEK 953). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.68M (SEK 721). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.31M (SEK 993) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.33M (SEK 1K) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Malmö không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Malmö là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Malmö?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 285 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 279 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.63 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 372 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 58.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Malmö, bao gồm cả rau diếp, bánh mì, cam, Khoai tây, or Gạo
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Malmö trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫2.52M (₫1.41M - ₫3.95M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫845K (₫581K - ₫1.16M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.22M (₫1.39M - ₫2.55M)
66% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫69M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22M (₫18.6M - ₫25.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25M (₫18.6M - ₫31.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫67.2K (₫40.6K - ₫105K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫280K (₫186K - ₫411K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫82.6K (₫46.5K - ₫105K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫69.7K - ₫148K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70K (₫58.1K - ₫81.3K)
64% hơn nước Mỹ
Rượu
₫254K (₫209K - ₫348K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫285K (₫232K - ₫348K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫186K (₫95.2K - ₫232K)
22% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫106K (₫69.7K - ₫139K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43K (₫34.8K - ₫69.7K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫279K (₫232K - ₫279K)
1,9% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫58.8K (₫41.8K - ₫92.9K)
Giá cả ở 6,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Malmö
Giá Trong Nhà Hàng Malmö
Chi Phí Sinh Hoạt Malmö
Chi Phí Giải Trí Malmö
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫58.8K (₫41.8K - ₫92.9K)
Giá cả ở 6.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫82.6K (₫46.5K - ₫105K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫254K (₫209K - ₫348K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70K (₫58.1K - ₫81.3K)
64% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫67.2K (₫40.6K - ₫105K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫279K (₫232K - ₫279K)
1.9% hơn nước Mỹ