Giá cả tại Tamarin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tamarin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tamarin.

Tamarin thay đổi giá cả hikersbay.com
Tamarin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tamarin là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tamarin cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Tamarin: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Tamarin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 3 hours ago)

Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,181 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,81 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,52 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Tamarin thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 53%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tamarin, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Khách sạn có đắt không tại Tamarin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tamarin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Mauritius là ₫4.93M (MUR 8.92K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Mauritius tại ₫1.51M (MUR 2.73K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.3M (MUR 4.16K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.95M (MUR 12.6K) tại Mauritius Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.16M (MUR 16.6K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tamarin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tamarin không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Tamarin, chẳng hạn như: Táo, Trứng, nước đóng chai, Khoai tây, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tamarin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tamarin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tamarin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 193 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 138 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 994 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 88.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 22.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tamarin, bao gồm cả Táo, Trứng, nước đóng chai, Khoai tây, or rau diếp


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tamarin không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Madagascar, Mayotte, Comoros, Seychelles, and Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tamarin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tamarin

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tamarin

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tamarin

Tamarin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.09M (₫1.41M - ₫2.76M)

Phí

₫2.09M (₫1.41M - ₫2.76M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫635K (₫442K - ₫829K)

Internet

₫635K (₫442K - ₫829K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.47M (₫552K - ₫1.66M)

quần Jean

₫1.47M (₫552K - ₫1.66M)
11% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫20.8M

thu nhập trung bình

₫20.8M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.4M (₫8.29M - ₫16.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.4M (₫8.29M - ₫16.6M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.8M (₫22.1M - ₫30.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.8M (₫22.1M - ₫30.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫9.67K (₫5.52K - ₫13.8K)

bánh mì

₫9.67K (₫5.52K - ₫13.8K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫138K (₫99.4K - ₫177K)

Pho mát

₫138K (₫99.4K - ₫177K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫33.1K (₫27.6K - ₫44.2K)

Gạo

₫33.1K (₫27.6K - ₫44.2K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫95.8K (₫55.2K - ₫122K)

cà chua

₫95.8K (₫55.2K - ₫122K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫46.8K (₫33.1K - ₫55.2K)

Chuối

₫46.8K (₫33.1K - ₫55.2K)
10% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫290K (₫110K - ₫331K)

Rượu

₫290K (₫110K - ₫331K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫193K (₫166K - ₫497K)

nhà hàng rẻ

₫193K (₫166K - ₫497K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫44.2K (₫33.1K - ₫96.7K)

bia địa phương

₫44.2K (₫33.1K - ₫96.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫76.4K (₫16.6K - ₫99.4K)

Cà phê

₫76.4K (₫16.6K - ₫99.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14.7K (₫8.29K - ₫24.9K)

chai nước

₫14.7K (₫8.29K - ₫24.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫138K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫138K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫22.1K (₫19.3K - ₫24.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫22.1K (₫19.3K - ₫24.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tamarin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫35.9K (MUR 65)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫9.67K (MUR 17.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫41.4K (MUR 75)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫138K (MUR 250)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫24.9K (MUR 45)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫290K (MUR 525)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫38.9K (MUR 70)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫41.4K (MUR 75)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫177K (MUR 320)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫173K (MUR 313)
  11. Táo (1kg) ₫55.2K (MUR 100)
  12. Cam (1kg) ₫49.7K (MUR 90)
  13. Khoai tây (1kg) ₫24.9K (MUR 45)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫35.9K (MUR 65)
  15. Một kg gạo trắng ₫33.1K (MUR 60)
  16. Cà chua (1kg) ₫95.8K (MUR 173)
  17. Chuối (1kg) ₫46.8K (MUR 85)
  18. Hành tây (1kg) ₫24.9K (MUR 45)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫249K (MUR 450)

Giá Trong Nhà Hàng Tamarin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫193K (MUR 350)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫994K (MUR 1.8K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫138K (MUR 250)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫44.2K (MUR 80)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫41.4K (MUR 75)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫22.1K (MUR 40)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14.7K (MUR 27)
  8. Cà phê cappuccino ₫76.4K (MUR 138)

Chi Phí Sinh Hoạt Tamarin

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫29K (MUR 53)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫276K (MUR 500)
  3. Xăng (1 lít) ₫32.2K (MUR 58)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫718M (MUR 1.3M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.4M (MUR 22.5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.67M (MUR 17.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.9M (MUR 65K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.8M (MUR 46.7K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.09M (MUR 3.79K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫635K (MUR 1.15K)
  11. numb_34 ₫414K (MUR 750)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.47M (MUR 2.67K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.2M (MUR 2.17K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.21M (MUR 4K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.47M (MUR 2.67K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫691M (MUR 1.25M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.81M (MUR 6.9K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫37M (MUR 67K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫79.6M (MUR 144K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫48.1M (MUR 87K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫20.8M (MUR 37.7K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫110K (MUR 200)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫166K (MUR 300)

Chi Phí Giải Trí Tamarin

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.1M (MUR 2K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫276K (MUR 500)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫166K (MUR 300)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Mauritius là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Mauritius

Giá: Port Louis   Curepipe   Quatre Bornes   Vacoas-Phoenix   Phoenix   Mahébourg   Centre de Flacq   Tamarin   Beau Bassin-Rose Hill   Riviere Du Rempart  

Chi phí sống tại Mauritius: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Mauritius với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫635K (₫442K - ₫829K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.4M (₫8.29M - ₫16.6M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫22.1K (₫19.3K - ₫24.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫138K (₫99.4K - ₫177K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫138K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫46.8K (₫33.1K - ₫55.2K)
10% hơn nước Mỹ