Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tamarin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tamarin.
Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,182 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,82 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,49 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Mauritius so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tamarin, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.
Khách sạn có đắt không tại Tamarin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tamarin?
Giá trung bình của chỗ ở tại Mauritius là ₫4.95M (MUR 9.01K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Mauritius tại ₫1.52M (MUR 2.76K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.31M (MUR 4.2K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.98M (MUR 12.7K) tại Mauritius Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.2M (MUR 16.8K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tamarin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tamarin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tamarin?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 192 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 137 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 988 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 87.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 22 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tamarin, bao gồm cả Thịt bò, cam, Táo, Khoai tây, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tamarin không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Madagascar, Mayotte, Comoros, Seychelles, and Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh.
Phí
₫2.08M (₫1.4M - ₫2.75M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫631K (₫439K - ₫824K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.46M (₫549K - ₫1.65M)
9,7% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.7M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.4M (₫8.24M - ₫16.5M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.6M (₫22M - ₫30.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫9.61K (₫5.49K - ₫13.7K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫137K (₫98.8K - ₫176K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫32.9K (₫27.5K - ₫43.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫95.2K (₫54.9K - ₫121K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.5K (₫32.9K - ₫54.9K)
9% hơn nước Mỹ
Rượu
₫288K (₫110K - ₫329K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫192K (₫165K - ₫494K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫43.9K (₫32.9K - ₫96.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫76K (₫16.5K - ₫98.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫14.6K (₫8.24K - ₫24.7K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫137K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫22K (₫19.2K - ₫24.7K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tamarin
Giá Trong Nhà Hàng Tamarin
Chi Phí Sinh Hoạt Tamarin
Chi Phí Giải Trí Tamarin
Giá: Port Louis Curepipe Quatre Bornes Vacoas-Phoenix Phoenix Mahébourg Centre de Flacq Tamarin Beau Bassin-Rose Hill Riviere Du Rempart
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫22K (₫19.2K - ₫24.7K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫631K (₫439K - ₫824K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.7M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫137K (₫98.8K - ₫176K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫14.6K (₫8.24K - ₫24.7K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫288K (₫110K - ₫329K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ