Giá nhà hàng tại Mauritius

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mauritius không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mauritius là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mauritius?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 165 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 137 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 824 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 110 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 23.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Mauritius, bao gồm cả bia địa phương, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, Burger King hoặc quán bar tương tự, chai nước, or nhà hàng rẻ


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Mauritius và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,182 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,82 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,49 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Mauritius là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Mauritius

Giá: Port Louis   Curepipe   Quatre Bornes   Vacoas-Phoenix   Phoenix   Mahébourg   Centre de Flacq   Tamarin   Beau Bassin-Rose Hill   Riviere Du Rempart  


Giá nhà hàng rẻ ₫165K (₫82.4K - ₫307K)

nhà hàng rẻ

₫165K (₫82.4K - ₫307K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫54.9K (₫31.3K - ₫137K)

bia địa phương

₫54.9K (₫31.3K - ₫137K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫56.2K (₫22K - ₫98.8K)

Cà phê

₫56.2K (₫22K - ₫98.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14.9K (₫11K - ₫27.5K)

chai nước

₫14.9K (₫11K - ₫27.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫137K (₫110K - ₫165K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫137K (₫110K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫23.9K (₫18.1K - ₫41.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫23.9K (₫18.1K - ₫41.2K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Mauritius
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Mauritius:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫165K (MUR 300)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫824K (MUR 1.5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫137K (MUR 250)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫54.9K (MUR 100)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫65.9K (MUR 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫23.9K (MUR 44)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14.9K (MUR 27)
  8. Cà phê cappuccino ₫56.2K (MUR 102)
  9. Cà phê espresso ₫39.3K (MUR 72)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫41.2K (MUR 75)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2012: 34,8 N ₫(63 MUR), 2015: 44,2 N ₫(81 MUR), 2016: 24,8 N ₫(45 MUR), 2017: 36,6 N ₫(67 MUR) và 2018: 52,6 N ₫(96 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2012: 457 N ₫(833 MUR), 2015: 467 N ₫(850 MUR), 2016: 549 N ₫(1 N MUR), 2017: 659 N ₫(1,2 N MUR) và 2018: 659 N ₫(1,2 N MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2012: 23,2 N ₫(42 MUR), 2015: 41,2 N ₫(75 MUR), 2016: 37,1 N ₫(68 MUR), 2017: 49,4 N ₫(90 MUR) và 2018: 52,2 N ₫(95 MUR).

Mauritius thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Mauritius không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2012: 14,6 N ₫(27 MUR), 2015: 12,5 N ₫(23 MUR), 2016: 16,3 N ₫(30 MUR), 2017: 18,7 N ₫(34 MUR) và 2018: 24,2 N ₫(44 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2012: 11,8 N ₫(21 MUR), 2015: 10,5 N ₫(19,1 MUR), 2016: 10,3 N ₫(18,8 MUR), 2017: 10,6 N ₫(19,3 MUR) và 2018: 17,7 N ₫(32 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com