Giá cả tại Phoenix

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Phoenix? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Phoenix.

Giá siêu thị ở Phoenix là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Phoenix cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Phoenix: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Phoenix: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 22 hours ago)

Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,182 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,82 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,49 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Mauritius so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 32%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 43%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Phoenix, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 75%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 51%.

Khách sạn có đắt không tại Phoenix? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Phoenix?

Giá trung bình của chỗ ở tại Mauritius là ₫1.88M (MUR 3.42K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Mauritius tại ₫1.5M (MUR 2.73K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.06M (MUR 3.75K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.97M (MUR 7.23K) tại Mauritius


Có đắt không trong các cửa hàng ở Phoenix? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Phoenix không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Phoenix, chẳng hạn như: Trứng, Sữa, Pho mát, cà chua, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Phoenix không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Phoenix là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Phoenix?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 275 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 138 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.1 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 192 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 45.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Phoenix, bao gồm cả Trứng, Sữa, Pho mát, cà chua, or nước đóng chai


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Phoenix không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Madagascar, Mayotte, Comoros, Seychelles, and Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Phoenix

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Phoenix

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Phoenix

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Phoenix

Phoenix - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.1M

Phí

₫1.1M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.1M

Internet

₫1.1M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.37M

quần Jean

₫1.37M
2,9% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫11M

thu nhập trung bình

₫11M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.8M (₫13.7M - ₫31.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.8M (₫13.7M - ₫31.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫15.1M (₫13.7M - ₫16.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.1M (₫13.7M - ₫16.5M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫16.5K

bánh mì

₫16.5K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫390K

Pho mát

₫390K
19% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫82.4K

Gạo

₫82.4K
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫88.5K (₫78.1K - ₫98.8K)

cà chua

₫88.5K (₫78.1K - ₫98.8K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.5K (₫27.5K - ₫27.5K)

Chuối

₫27.5K (₫27.5K - ₫27.5K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫318K (₫165K - ₫471K)

Rượu

₫318K (₫165K - ₫471K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫275K

nhà hàng rẻ

₫275K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫96.1K

bia địa phương

₫96.1K
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫91.6K (₫49.4K - ₫134K)

Cà phê

₫91.6K (₫49.4K - ₫134K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫33.5K (₫27.5K - ₫39.5K)

chai nước

₫33.5K (₫27.5K - ₫39.5K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫138K (₫110K - ₫167K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫138K (₫110K - ₫167K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫45.4K (₫41.2K - ₫49.7K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫45.4K (₫41.2K - ₫49.7K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Phoenix

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫24.4K (MUR 45)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫16.5K (MUR 30)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫79.7K (MUR 145)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫390K (MUR 711)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫37.3K (MUR 68)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫318K (MUR 579)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫27.5K (MUR 50)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.4K (MUR 70)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫137K (MUR 250)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫110K (MUR 200)
  11. Táo (1kg) ₫82.2K (MUR 150)
  12. Cam (1kg) ₫85K (MUR 155)
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.5K (MUR 50)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫41.2K (MUR 75)
  15. Một kg gạo trắng ₫82.4K (MUR 150)
  16. Cà chua (1kg) ₫88.5K (MUR 161)
  17. Chuối (1kg) ₫27.5K (MUR 50)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.5K (MUR 50)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫275K (MUR 500)

Giá Trong Nhà Hàng Phoenix

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫275K (MUR 500)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.1M (MUR 2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫138K (MUR 252)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫96.1K (MUR 175)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫82.4K (MUR 150)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫45.4K (MUR 83)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫33.5K (MUR 61)
  8. Cà phê cappuccino ₫91.6K (MUR 167)

Chi Phí Sinh Hoạt Phoenix

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.2M (MUR 4K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.65M (MUR 3K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫24.7K (MUR 45)
  4. Xăng (1 lít) ₫38.8K (MUR 71)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.8M (MUR 36K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.61M (MUR 17.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22M (MUR 40K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.1M (MUR 27.5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.1M (MUR 2K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.1M (MUR 2K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫11M (MUR 20K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.37M (MUR 2.5K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.1M (MUR 2K)

Chi Phí Giải Trí Phoenix

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫659K (MUR 1.2K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫110K (MUR 200)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Mauritius là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Mauritius

Giá: Port Louis   Curepipe   Quatre Bornes   Vacoas-Phoenix   Phoenix   Mahébourg   Centre de Flacq   Tamarin   Beau Bassin-Rose Hill   Riviere Du Rempart  

Chi phí sống tại Mauritius: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Mauritius với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.1M (₫13.7M - ₫16.5M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫91.6K (₫49.4K - ₫134K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫390K
19% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫1.37M
2.9% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫11M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫88.5K (₫78.1K - ₫98.8K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ