Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Mauritius

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Mauritius? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Mauritius là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Mauritius (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,182 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,82 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,49 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Mauritius là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Mauritius

Giá: Port Louis   Curepipe   Quatre Bornes   Vacoas-Phoenix   Phoenix   Mahébourg   Centre de Flacq   Tamarin   Beau Bassin-Rose Hill   Riviere Du Rempart  


Giá Phí ₫1.32M (₫691K - ₫2.49M)

Phí

₫1.32M (₫691K - ₫2.49M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫787K (₫549K - ₫1.1M)

Internet

₫787K (₫549K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.09M (₫494K - ₫1.76M)

quần Jean

₫1.09M (₫494K - ₫1.76M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫14.8M

thu nhập trung bình

₫14.8M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫10.8M (₫6.59M - ₫16.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10.8M (₫6.59M - ₫16.5M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫16.3M (₫9.33M - ₫26.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.3M (₫9.33M - ₫26.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Mauritius:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫22K (MUR 40)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫556K (MUR 1.01K)
  3. Xăng (1 lít) ₫38.6K (MUR 70)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫769M (MUR 1.4M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.8M (MUR 19.6K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.74M (MUR 14.1K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.7M (MUR 34K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.3M (MUR 29.7K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.32M (MUR 2.4K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫787K (MUR 1.43K)
  11. numb_34 ₫465K (MUR 846)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.09M (MUR 1.99K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫924K (MUR 1.68K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.91M (MUR 3.47K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.58M (MUR 2.87K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫808M (MUR 1.47M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.89M (MUR 7.09K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫30M (MUR 54.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫98.4M (MUR 179K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫24.2M (MUR 44K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫14.8M (MUR 26.9K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫82.4K (MUR 150)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫64.2K (MUR 117)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫275K (MUR 500)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 53,9 Tr ₫(98,3 N MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2012-2012
Mauritius thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Mauritius không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 16,3 Tr ₫(29,7 N MUR), 2015: 13,4 Tr ₫(24,5 N MUR), 2016: 10,8 Tr ₫(19,8 N MUR), 2017: 12 Tr ₫(21,8 N MUR) và 2018: 9,47 Tr ₫(17,3 N MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 1,21 Tr ₫(2,21 N MUR), 2015: 876 N ₫(1,6 N MUR), 2016: 1,25 Tr ₫(2,28 N MUR), 2017: 1,29 Tr ₫(2,34 N MUR) và 2018: 1,19 Tr ₫(2,17 N MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 1,15 Tr ₫(2,1 N MUR), 2015: 846 N ₫(1,54 N MUR), 2016: 639 N ₫(1,16 N MUR), 2017: 817 N ₫(1,49 N MUR) và 2018: 697 N ₫(1,27 N MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Mauritius có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 793 N ₫(1,44 N MUR), 2015: 1,14 Tr ₫(2,08 N MUR), 2016: 1,37 Tr ₫(2,5 N MUR), 2017: 1,43 Tr ₫(2,6 N MUR) và 2018: 1,02 Tr ₫(1,87 N MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2012-2018
Mauritius thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫787K (₫549K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫16.9K (₫5.49K - ₫30.2K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫45.7K (₫27.5K - ₫82.4K)
7% hơn nước Mỹ

chai nước

₫14.9K (₫11K - ₫27.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.32M (₫691K - ₫2.49M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫275K (₫165K - ₫329K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ