Giá thực phẩm tại Mauritius

Có đắt không trong các cửa hàng ở Mauritius? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Mauritius không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Mauritius, chẳng hạn như: cà chua, Thịt bò, bia nước ngoài, Rượu, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,182 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,82 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,49 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Mauritius là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Mauritius

Giá: Port Louis   Curepipe   Quatre Bornes   Vacoas-Phoenix   Phoenix   Mahébourg   Centre de Flacq   Tamarin   Beau Bassin-Rose Hill   Riviere Du Rempart  


Giá bánh mì ₫16.9K (₫5.49K - ₫30.2K)

bánh mì

₫16.9K (₫5.49K - ₫30.2K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫239K (₫96.6K - ₫391K)

Pho mát

₫239K (₫96.6K - ₫391K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫52.2K (₫27.5K - ₫85.1K)

Gạo

₫52.2K (₫27.5K - ₫85.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫76.8K (₫27.5K - ₫115K)

cà chua

₫76.8K (₫27.5K - ₫115K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫45.7K (₫27.5K - ₫82.4K)

Chuối

₫45.7K (₫27.5K - ₫82.4K)
7% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫275K (₫165K - ₫329K)

Rượu

₫275K (₫165K - ₫329K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Mauritius (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Mauritius

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.4K (MUR 57)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫16.9K (MUR 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫52.5K (MUR 96)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫239K (MUR 435)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.6K (MUR 27)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫275K (MUR 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫38.6K (MUR 70)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫48.1K (MUR 88)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫148K (MUR 270)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫143K (MUR 260)
  11. Táo (1kg) ₫53.4K (MUR 97)
  12. Cam (1kg) ₫52.5K (MUR 96)
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.5K (MUR 50)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.6K (MUR 39)
  15. Một kg gạo trắng ₫52.2K (MUR 95)
  16. Cà chua (1kg) ₫76.8K (MUR 140)
  17. Chuối (1kg) ₫45.7K (MUR 83)
  18. Hành tây (1kg) ₫28.3K (MUR 51)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫328K (MUR 597)
  20. Lê (1kg) ₫64.1K (MUR 117)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫42.2K (MUR 77)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫12.1K (MUR 22)
  23. Xúc xích (1kg) ₫550K (MUR 1K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫134K (MUR 244)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 19 N ₫(35 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2012-2012
Mauritius thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Mauritius không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 12,3 N ₫(22 MUR) và 2015: 21,4 N ₫(39 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2012-2015
Mauritius thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 35,2 N ₫(64 MUR), 2015: 40 N ₫(73 MUR), 2016: 34,6 N ₫(63 MUR) và 2017: 39,1 N ₫(71 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2012-2017
Mauritius thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 21,3 N ₫(39 MUR), 2016: 38,1 N ₫(69 MUR) và 2017: 27,5 N ₫(50 MUR)

Mauritius thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2017
Mauritius thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫54.9K (₫31.3K - ₫137K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫239K (₫96.6K - ₫391K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫16.9K (₫5.49K - ₫30.2K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫56.2K (₫22K - ₫98.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫76.8K (₫27.5K - ₫115K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.3M (₫9.33M - ₫26.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ