Tiền tệ trong Mauritius Rupee Mauritius (MUR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,182 Rupee Mauritius. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,82 Rupee Mauritius. Và ngược lại: Với 10 Rupee Mauritius bạn có thể nhận được 5,49 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Port Louis Curepipe Quatre Bornes Vacoas-Phoenix Phoenix Mahébourg Centre de Flacq Tamarin Beau Bassin-Rose Hill Riviere Du Rempart
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Mauritius nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 59%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Mauritius, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 41%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Mauritius
Khách sạn có đắt không tại Mauritius? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mauritius?
Giá trung bình của chỗ ở tại Mauritius là ₫6.22M (MUR 11.3K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.44M (MUR 2.62K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.18M (MUR 2.14K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Mauritius tại ₫1.57M (MUR 2.86K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.87M (MUR 5.22K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.24M (MUR 11.4K) tại Mauritius Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫13.9M (MUR 25.3K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mauritius trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Madagascar, Mayotte, Comoros, Seychelles, and Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh.
Phí
₫1.32M (₫691K - ₫2.49M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫787K (₫549K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.09M (₫494K - ₫1.76M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫14.8M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.8M (₫6.59M - ₫16.5M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.3M (₫9.33M - ₫26.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫16.9K (₫5.49K - ₫30.2K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫239K (₫96.6K - ₫391K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫52.2K (₫27.5K - ₫85.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫76.8K (₫27.5K - ₫115K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.7K (₫27.5K - ₫82.4K)
7% hơn nước Mỹ
Rượu
₫275K (₫165K - ₫329K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫165K (₫82.4K - ₫307K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫54.9K (₫31.3K - ₫137K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫56.2K (₫22K - ₫98.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫14.9K (₫11K - ₫27.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫137K (₫110K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫23.9K (₫18.1K - ₫41.2K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Mauritius không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 9,95 N ₫(18,1 MUR), 2015: 14,6 N ₫(27 MUR) và 2016: 11,1 N ₫(20 MUR).
Giá cả trong các nhà hàng ở Mauritius có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 146 N ₫(265 MUR), 2015: 110 N ₫(200 MUR), 2016: 137 N ₫(250 MUR), 2017: 110 N ₫(200 MUR) và 2018: 147 N ₫(267 MUR)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 6,11 Tr ₫(11,1 N MUR), 2015: 6,87 Tr ₫(12,5 N MUR), 2016: 6,36 Tr ₫(11,6 N MUR), 2017: 6,56 Tr ₫(11,9 N MUR) và 2018: 6,47 Tr ₫(11,8 N MUR)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Mauritius
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không