Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Zalaegerszeg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Zalaegerszeg.
Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,53 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,3 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 654 Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Zalaegerszeg nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 50%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 38%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Zalaegerszeg thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.
Khách sạn có đắt không tại Zalaegerszeg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Zalaegerszeg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hungary là ₫1.62M (HUF 24.8K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.62M (HUF 24.8K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.84M (HUF 28.1K) tại Hungary
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Zalaegerszeg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Zalaegerszeg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Zalaegerszeg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 262 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 196 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.31 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 131 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 39.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Zalaegerszeg, bao gồm cả bia nước ngoài, hành tây, cam, Thịt bò, or Khoai tây
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Zalaegerszeg trong các nước lân cận? Xem giá tại: Slovakia, Slovenia, Serbia, Bosna và Hercegovina, and Áo.
Phí
₫3.74M (₫2.62M - ₫5.89M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫404K (₫294K - ₫593K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.85M (₫654K - ₫2.62M)
39% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫16.5M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.85M (₫6.54M - ₫9.16M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.2M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫37K (₫26.2K - ₫62.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫233K (₫150K - ₫445K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.8K (₫32.7K - ₫72.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.7K (₫32.7K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.8K (₫32.7K - ₫54.9K)
2,7% hơn nước Mỹ
Rượu
₫131K (₫78.5K - ₫229K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫262K (₫164K - ₫523K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫65.4K (₫32.7K - ₫98.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫55.1K (₫31.4K - ₫78.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29K (₫19.6K - ₫51.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫196K (₫164K - ₫229K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫39.1K (₫26.2K - ₫52.3K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Zalaegerszeg
Giá Trong Nhà Hàng Zalaegerszeg
Chi Phí Sinh Hoạt Zalaegerszeg
Chi Phí Giải Trí Zalaegerszeg
Giá: Budapest Debrecen Eger Győr Miskolc Sopron Szeged Pécs Székesfehérvár Szombathely
cà chua
₫67.7K (₫32.7K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫404K (₫294K - ₫593K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫262K (₫164K - ₫523K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.74M (₫2.62M - ₫5.89M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.8K (₫32.7K - ₫72.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.8K (₫32.7K - ₫54.9K)
2.7% hơn nước Mỹ