Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nafplion? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nafplion.
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Khách sạn có đắt không tại Nafplion? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nafplion?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.82M (€68). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.34M (€50). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.53M (€57) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.57M (€96) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.11M (€228)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nafplion không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nafplion là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nafplion?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 375 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 804 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 60.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Nafplion trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24.1M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫375K (₫214K - ₫536K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫107K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫67K (₫53.6K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.4K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫60.3K (₫40.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 4,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Trong Nhà Hàng Nafplion
Chi Phí Sinh Hoạt Nafplion
Chi Phí Giải Trí Nafplion
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
Cà phê
₫67K (₫53.6K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫60.3K (₫40.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 4.5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo