Giá cả và chi phí giải trí tại Đan Mạch

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Đan Mạch (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0278 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,278 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  


Giá thể thao và giải trí tại Đan Mạch:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫973K (DKK 271)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫680K (DKK 189)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫431K (DKK 120)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫144K (₫89.9K - ₫198K)
11% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫78.8K (₫35.9K - ₫126K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫75.4K (₫50.3K - ₫144K)
77% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫98.1K (₫61.1K - ₫144K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Pho mát

₫302K (₫162K - ₫503K)
Giá cả ở 7.5% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫90.5M
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ