Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Milovice? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Milovice.
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,092 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,92 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Milovice thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Milovice, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.
Khách sạn có đắt không tại Milovice? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Milovice?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Séc là ₫1.71M (CZK 1.57K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.37M (CZK 1.26K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.2M (CZK 1.11K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Séc tại ₫1.78M (CZK 1.64K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.11M (CZK 1.94K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.16M (CZK 1.98K) tại Cộng hòa Séc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.46M (CZK 2.27K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Milovice không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Milovice là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Milovice?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 184 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 215 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 870 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 92.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 35.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Milovice, bao gồm cả Thuốc lá, rau diếp, cà chua, bánh mì, or Rượu
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Milovice không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Áo, Slovakia, Ba Lan, Đức, and Slovenia.
Phí
₫5.43M (₫5.43M - ₫5.43M)
4,4% hơn nước Mỹ
Internet
₫498K (₫380K - ₫652K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.88M (₫652K - ₫3.04M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫44.6K (₫43.5K - ₫45.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫304K (₫217K - ₫435K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫63.8K (₫39.1K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫63.4K (₫54.3K - ₫76.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.9K (₫32.6K - ₫48.9K)
Giá cả ở 6,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫152K (₫152K - ₫152K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫184K (₫87K - ₫380K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫46.2K (₫27.2K - ₫59.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.1K (₫43.5K - ₫85.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫34.4K (₫32.6K - ₫38K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫215K (₫190K - ₫239K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫35.3K (₫21.7K - ₫48.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Milovice
Giá Trong Nhà Hàng Milovice
Chi Phí Sinh Hoạt Milovice
Chi Phí Giải Trí Milovice
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
Rượu
₫152K (₫152K - ₫152K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫34.4K (₫32.6K - ₫38K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫46.2K (₫27.2K - ₫59.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫215K (₫190K - ₫239K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫35.3K (₫21.7K - ₫48.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ