Giá cả tại Boden

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Boden? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Boden.

Boden thay đổi giá cả hikersbay.com
Boden Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Boden là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Boden cao hơn so với nước Mỹ không? Boden - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Boden: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Boden nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 47%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Boden thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 59%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 85%.

Khách sạn có đắt không tại Boden? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Boden?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.84M (SEK 1.23K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.54M (SEK 1.1K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.99M (SEK 1.3K) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Boden? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Boden không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Boden, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Táo, Thuốc lá, Thịt bò, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Boden không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Boden là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Boden?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 208 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 231 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 27.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Boden, bao gồm cả bia nước ngoài, Táo, Thuốc lá, Thịt bò, or Sữa


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Boden không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Boden

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Boden

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Boden

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Boden

Boden - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.1M

Phí

₫1.1M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫346K

Internet

₫346K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.31M

quần Jean

₫2.31M
73% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫53M

thu nhập trung bình

₫53M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫208K

Rượu

₫208K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫208K (₫208K - ₫565K)

nhà hàng rẻ

₫208K (₫208K - ₫565K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫46.1K

Cà phê

₫46.1K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫231K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫231K
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫27.7K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫27.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Boden

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.7K (SEK 12)
  2. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫208K (SEK 90)
  3. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫25.4K (SEK 11)
  4. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫138K (SEK 60)
  5. Táo (1kg) ₫80.6K (SEK 35)
  6. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫231K (SEK 100)

Giá Trong Nhà Hàng Boden

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫208K (SEK 90)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫231K (SEK 100)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫27.7K (SEK 12)
  4. Cà phê cappuccino ₫46.1K (SEK 20)

Chi Phí Sinh Hoạt Boden

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.08M (SEK 900)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.23M (SEK 1.4K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫46.1K (SEK 20)
  4. Xăng (1 lít) ₫46.4K (SEK 20)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.1M (SEK 475)
  6. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.69M (SEK 1.6K)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫346K (SEK 150)
  8. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫53M (SEK 23K)
  9. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫115K (SEK 50)
  10. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫577K (SEK 250)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.31M (SEK 1K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫461K (SEK 200)

Chi Phí Giải Trí Boden

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.92M (SEK 1.27K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫692K (SEK 300)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫300K (SEK 130)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫53M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ