Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sokobanja? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sokobanja.
Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,36 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,29 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Serbia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 52%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sokobanja thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 68%.
Khách sạn có đắt không tại Sokobanja? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sokobanja?
Giá trung bình của chỗ ở tại Serbia là ₫2.41M (RSD 10.5K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Serbia tại ₫706K (RSD 3.08K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.07M (RSD 4.69K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.35M (RSD 5.89K) tại Serbia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.51M (RSD 10.9K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sokobanja không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sokobanja là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sokobanja?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 206 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 190 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 917 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 115 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sokobanja, bao gồm cả Sữa, bia nước ngoài, Thịt bò, rau diếp, or Gạo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Sokobanja không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bosna và Hercegovina, Macedonia, Albania, Hungary, and România.
Phí
₫4.24M (₫2.92M - ₫5.56M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫731K (₫573K - ₫917K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫917K - ₫3.09M)
64% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫20.3K (₫13.7K - ₫27.5K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫253K (₫137K - ₫458K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫62K (₫32.1K - ₫91.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫51.5K (₫34.4K - ₫68.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.1K (₫34.1K - ₫52.7K)
5,6% hơn nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫91.7K - ₫264K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫206K (₫126K - ₫275K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫57.3K (₫29.8K - ₫80.2K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫46.7K (₫34.4K - ₫68.7K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫33.8K (₫22.9K - ₫43.5K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫190K (₫183K - ₫213K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.4K (₫22.9K - ₫57.3K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sokobanja
Giá Trong Nhà Hàng Sokobanja
Chi Phí Sinh Hoạt Sokobanja
Chi Phí Giải Trí Sokobanja
Giá: Beograd Novi Sad Subotica Vranje Zaječar Niš Kragujevac Kraljevo Leskovac Smederevo
Giá pizza tại Serbia: Beograd
Giá KFC tại Serbia: Beograd
Pho mát
₫253K (₫137K - ₫458K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.24M (₫2.92M - ₫5.56M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫57.3K (₫29.8K - ₫80.2K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.1K (₫34.1K - ₫52.7K)
5.6% hơn nước Mỹ
Internet
₫731K (₫573K - ₫917K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫917K - ₫3.09M)
64% hơn nước Mỹ