Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sid? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sid.
Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,36 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,29 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Serbia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 48%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Chi phí sinh hoạt ở Sid thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 52%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sid không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sid là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sid?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 241 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 229 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.15 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 137 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 56.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sid, bao gồm cả Thuốc lá, cam, rau diếp, Bia, or nước đóng chai
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sid trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Bosna và Hercegovina, Macedonia, Albania, Hungary, and România.
Phí
₫4.31M (₫2.92M - ₫6.31M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫644K (₫458K - ₫917K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.26M (₫802K - ₫3.21M)
69% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫19.3K (₫12.6K - ₫34.4K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫249K (₫137K - ₫458K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.8K (₫34.4K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫55.5K (₫34.4K - ₫68.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.9K (₫32.1K - ₫57.3K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫103K - ₫275K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫241K (₫137K - ₫458K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.7K (₫45.8K - ₫91.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫59.5K (₫41.2K - ₫82.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38.4K (₫27.5K - ₫57.3K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫229K (₫206K - ₫264K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫56.2K (₫41.2K - ₫73.3K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sid
Giá Trong Nhà Hàng Sid
Chi Phí Sinh Hoạt Sid
Chi Phí Giải Trí Sid
Giá: Beograd Novi Sad Subotica Vranje Zaječar Niš Kragujevac Kraljevo Leskovac Smederevo
Giá pizza tại Serbia: Beograd
Giá KFC tại Serbia: Beograd
nhà hàng rẻ
₫241K (₫137K - ₫458K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫59.5K (₫41.2K - ₫82.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫103K - ₫275K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫19.3K (₫12.6K - ₫34.4K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38.4K (₫27.5K - ₫57.3K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ