Giá cả tại Van

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Van? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Van.

Van thay đổi giá cả hikersbay.com
Van Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Van là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Van cao hơn so với nước Mỹ không? Van - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Van: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,138 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,38 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,26 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thổ Nhĩ Kỳ so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 50%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 77%. Chi phí sinh hoạt tại Van có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 65%.

Khách sạn có đắt không tại Van? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Van?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫1.2M (TRY 1.65K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thổ Nhĩ Kỳ tại ₫898K (TRY 1.24K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.04M (TRY 1.43K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.16M (TRY 1.59K) tại Thổ Nhĩ Kỳ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.77M (TRY 2.43K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Van? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Van không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Van, chẳng hạn như: bánh mì, hành tây, Thuốc lá, Khoai tây, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Van không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Van là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Van?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 116 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 143 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 291 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 109 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Van, bao gồm cả bánh mì, hành tây, Thuốc lá, Khoai tây, or cà chua


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Van không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Van

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Van

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Van

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Van

Van - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.18M

Phí

₫2.18M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫218K

Internet

₫218K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.96M

quần Jean

₫1.96M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.54M

thu nhập trung bình

₫6.54M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.81M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.81M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫5.81M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.81M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫15.6K (₫13.1K - ₫18.2K)

bánh mì

₫15.6K (₫13.1K - ₫18.2K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫185K (₫166K - ₫203K)

Pho mát

₫185K (₫166K - ₫203K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫39K (₫30.9K - ₫47.2K)

Gạo

₫39K (₫30.9K - ₫47.2K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫18.1K (₫14.5K - ₫21.8K)

cà chua

₫18.1K (₫14.5K - ₫21.8K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫39.9K (₫29K - ₫50.9K)

Chuối

₫39.9K (₫29K - ₫50.9K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫363K

Rượu

₫363K
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫116K (₫87.2K - ₫145K)

nhà hàng rẻ

₫116K (₫87.2K - ₫145K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫54.5K (₫43.6K - ₫65.4K)

bia địa phương

₫54.5K (₫43.6K - ₫65.4K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫38.1K (₫32.7K - ₫43.6K)

Cà phê

₫38.1K (₫32.7K - ₫43.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.18K (₫5.09K - ₫7.26K)

chai nước

₫6.18K (₫5.09K - ₫7.26K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫143K (₫127K - ₫160K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫143K (₫127K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18.2K (₫18.2K - ₫18.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.2K (₫18.2K - ₫18.2K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Van

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫17.6K (TRY 24)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫15.6K (TRY 22)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫29.6K (TRY 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫185K (TRY 255)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫7.02K (TRY 9.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫363K (TRY 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫65.4K (TRY 90)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫72.6K (TRY 100)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫43.6K (TRY 60)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫119K (TRY 164)
  11. Táo (1kg) ₫19.9K (TRY 27)
  12. Cam (1kg) ₫21.8K (TRY 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫13.7K (TRY 18.9)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.8K (TRY 30)
  15. Một kg gạo trắng ₫39K (TRY 54)
  16. Cà chua (1kg) ₫18.1K (TRY 25)
  17. Chuối (1kg) ₫39.9K (TRY 55)
  18. Hành tây (1kg) ₫8.99K (TRY 12.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫297K (TRY 410)

Giá Trong Nhà Hàng Van

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫116K (TRY 160)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫291K (TRY 400)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫143K (TRY 198)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫54.5K (TRY 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫65.4K (TRY 90)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18.2K (TRY 25)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.18K (TRY 8.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫38.1K (TRY 53)

Chi Phí Sinh Hoạt Van

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫10.9K (TRY 15)
  2. Xăng (1 lít) ₫26.6K (TRY 37)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.14B (TRY 1.57M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.81M (TRY 8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.91M (TRY 4K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.5M (TRY 20K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.81M (TRY 8K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.18M (TRY 3K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫218K (TRY 300)
  10. numb_34 ₫109K (TRY 150)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.96M (TRY 2.7K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫363K (TRY 500)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.18M (TRY 3K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.09M (TRY 1.5K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.27B (TRY 1.75M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.09M (TRY 7K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫17.4M (TRY 24K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫87.2M (TRY 120K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫10.9M (TRY 15K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.54M (TRY 9K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 21%
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫165K (TRY 227)

Van chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Van Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Van

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫490K (TRY 675)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫194K (TRY 268)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫63.4K (TRY 87)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  

Chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫38.1K (₫32.7K - ₫43.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫116K (₫87.2K - ₫145K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫143K (₫127K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫363K
Giá cả ở 4.8% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.2K (₫18.2K - ₫18.2K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.18M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ